劈里啪啦 pīlipālā

Từ hán việt: 【phách lí ba lạp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "劈里啪啦" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phách lí ba lạp). Ý nghĩa là: bùm bùm; lạch tạch; đùng đoàng (Từ tượng thanh, tiếng nổ liên hồi không dứt); đì đùng. Ví dụ : - 。 tiếng pháo nổ đì đùng liên hồi.. - 。 tiếng vỗ tay ầm ầm vang lên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 劈里啪啦 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ tượng thanh
Ví dụ

Ý nghĩa của 劈里啪啦 khi là Từ tượng thanh

bùm bùm; lạch tạch; đùng đoàng (Từ tượng thanh, tiếng nổ liên hồi không dứt); đì đùng

(噼里啪啦) 象声词,形容爆裂、拍打等的连续声音; 象声词, 形容拍打或爆裂的声音

Ví dụ:
  • - 鞭炮 biānpào 劈里啪啦 pīlǐpālā 地响 dìxiǎng

    - tiếng pháo nổ đì đùng liên hồi.

  • - 掌声 zhǎngshēng 劈里啪啦 pīlǐpālā xiǎng 起来 qǐlai

    - tiếng vỗ tay ầm ầm vang lên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劈里啪啦

  • - shì 这里 zhèlǐ de 拳王 quánwáng 阿里 ālǐ

    - Tôi là Ali của nơi này.

  • - 家里 jiālǐ 生病 shēngbìng la 回家 huíjiā

    - Nhà tôi ốm rồi, tôi phải về nhà.

  • - 劈啪 pīpā de 枪声 qiāngshēng

    - tiếng súng đùng đoàng.

  • - zǒu dào 门口 ménkǒu 劈头 pītóu 碰见 pèngjiàn 老王 lǎowáng cóng 里边 lǐbian 出来 chūlái

    - vào đến cửa, đụng ngay lão Vương từ trong đi ra.

  • - yōu 敢情 gǎnqing 夜里 yèli xià le 大雪 dàxuě la

    - ô! hoá ra ban đêm có tuyết.

  • - 鞭炮 biānpào 劈里啪啦 pīlǐpālā xiǎng

    - Pháo nổ tiếng ầm ầm.

  • - 鞭炮 biānpào 噼里啪啦 pīlǐpālā 地响 dìxiǎng

    - tiếng pháo nổ đùng đùng.

  • - 鞭炮 biānpào 劈里啪啦 pīlǐpālā 地响 dìxiǎng

    - tiếng pháo nổ đì đùng liên hồi.

  • - 瓦盆 wǎpén 一敲 yīqiāo 啪啦 pālā 啪啦 pālā 地响 dìxiǎng

    - chậu sành bị rạn nứt, gõ vào nghe cành cạch.

  • - 别看 biékàn duō la A mèng de 口袋 kǒudài 小小的 xiǎoxiǎode 其实 qíshí 里面 lǐmiàn zhuāng le 无限 wúxiàn de 宝贝 bǎobèi ne

    - Đừng nhìn vào những chiếc túi nhỏ của Doraemon, thực ra, nó chứa đựng rất nhiều bảo bối!

  • - 叽里呱啦 jīlǐguālā 说个 shuōgè 没完 méiwán

    - Nói bô bô mãi không hết.

  • - 人家 rénjiā zǎo 发话 fāhuà la 不许 bùxǔ 咱再 zánzài dào 这里 zhèlǐ lái

    - người ta đã nói trước rồi, không cho phép chúng ta lại đến đây.

  • - 超市 chāoshì de 水果 shuǐguǒ hǎi le la

    - Vô số trái cây trong siêu thị.

  • - bié zài 这里 zhèlǐ 大声 dàshēng chǎo la

    - Đừng ở đây lớn tiếng cãi nhau nữa.

  • - 公园 gōngyuán 的花海 dehuāhǎi le la

    - Trong công viên có vô số hoa.

  • - 掌声 zhǎngshēng 劈里啪啦 pīlǐpālā xiǎng 起来 qǐlai

    - tiếng vỗ tay ầm ầm vang lên.

  • - 掌声 zhǎngshēng 噼里啪啦 pīlǐpālā xiǎng 起来 qǐlai

    - tiếng vỗ tay lốp bốp.

  • - 我们 wǒmen zài 田里 tiánlǐ 高粱 gāoliáng

    - Chúng tôi đang ngắt lá cao lương ở ruộng.

  • - 孩子 háizi men 劈劈啪啪 pīpīpāpā 鼓起 gǔqǐ 掌来 zhǎnglái

    - bọn trẻ con vỗ tay lốp bốp.

  • - 学生 xuésheng men zài 教室 jiàoshì 联欢 liánhuān

    - Học sinh liên hoan trong lớp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 劈里啪啦

Hình ảnh minh họa cho từ 劈里啪啦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劈里啪啦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:đao 刀 (+13 nét)
    • Pinyin: Pī , Pǐ
    • Âm hán việt: Phách
    • Nét bút:フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJSH (尸十尸竹)
    • Bảng mã:U+5288
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Lā , La
    • Âm hán việt: Lạp
    • Nét bút:丨フ一一丨一丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RQYT (口手卜廿)
    • Bảng mã:U+5566
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ba
    • Nét bút:丨フ一一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RQHA (口手竹日)
    • Bảng mã:U+556A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lý 里 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WG (田土)
    • Bảng mã:U+91CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao