Đọc nhanh: 劈里啪啦 (phách lí ba lạp). Ý nghĩa là: bùm bùm; lạch tạch; đùng đoàng (Từ tượng thanh, tiếng nổ liên hồi không dứt); đì đùng. Ví dụ : - 鞭炮劈里啪啦地响。 tiếng pháo nổ đì đùng liên hồi.. - 掌声劈里啪啦响起来。 tiếng vỗ tay ầm ầm vang lên.
Ý nghĩa của 劈里啪啦 khi là Từ tượng thanh
✪ bùm bùm; lạch tạch; đùng đoàng (Từ tượng thanh, tiếng nổ liên hồi không dứt); đì đùng
(噼里啪啦) 象声词,形容爆裂、拍打等的连续声音; 象声词, 形容拍打或爆裂的声音
- 鞭炮 劈里啪啦 地响
- tiếng pháo nổ đì đùng liên hồi.
- 掌声 劈里啪啦 响 起来
- tiếng vỗ tay ầm ầm vang lên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劈里啪啦
- 我 是 这里 的 拳王 阿里
- Tôi là Ali của nơi này.
- 我 家里 生病 啦 , 我 得 回家
- Nhà tôi ốm rồi, tôi phải về nhà.
- 劈啪 的 枪声
- tiếng súng đùng đoàng.
- 走 到 门口 劈头 碰见 老王 从 里边 出来
- vào đến cửa, đụng ngay lão Vương từ trong đi ra.
- 呦 敢情 夜里 下 了 大雪 啦
- ô! hoá ra ban đêm có tuyết.
- 鞭炮 劈里啪啦 响
- Pháo nổ tiếng ầm ầm.
- 鞭炮 噼里啪啦 地响
- tiếng pháo nổ đùng đùng.
- 鞭炮 劈里啪啦 地响
- tiếng pháo nổ đì đùng liên hồi.
- 破 瓦盆 一敲 啪啦 啪啦 地响
- chậu sành bị rạn nứt, gõ vào nghe cành cạch.
- 别看 多 啦 A 梦 的 口袋 小小的 , 其实 , 里面 装 了 无限 的 宝贝 呢 !
- Đừng nhìn vào những chiếc túi nhỏ của Doraemon, thực ra, nó chứa đựng rất nhiều bảo bối!
- 叽里呱啦 说个 没完
- Nói bô bô mãi không hết.
- 人家 早 发话 啦 , 不许 咱再 到 这里 来
- người ta đã nói trước rồi, không cho phép chúng ta lại đến đây.
- 超市 里 的 水果 海 了 去 啦
- Vô số trái cây trong siêu thị.
- 别 在 这里 大声 吵 啦
- Đừng ở đây lớn tiếng cãi nhau nữa.
- 公园 里 的花海 了 去 啦
- Trong công viên có vô số hoa.
- 掌声 劈里啪啦 响 起来
- tiếng vỗ tay ầm ầm vang lên.
- 掌声 噼里啪啦 响 起来
- tiếng vỗ tay lốp bốp.
- 我们 在 田里 劈 高粱 叶
- Chúng tôi đang ngắt lá cao lương ở ruộng.
- 孩子 们 劈劈啪啪 地 鼓起 掌来
- bọn trẻ con vỗ tay lốp bốp.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 劈里啪啦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劈里啪啦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劈›
啦›
啪›
里›