劈叉 pǐchà

Từ hán việt: 【phách xoa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "劈叉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phách xoa). Ý nghĩa là: giạng thẳng chân, xoạc chân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 劈叉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 劈叉 khi là Động từ

giạng thẳng chân, xoạc chân

体操、武术等的一种动作,两腿向相反方向分开,臀部着地

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劈叉

  • - 木柴 mùchái

    - bổ củi; chẻ củi.

  • - 两个 liǎnggè 音叉 yīnchā 产生 chǎnshēng le 共鸣 gòngmíng

    - Hai âm thoa đã tạo ra cộng hưởng.

  • - 老树 lǎoshù ràng 雷劈 léipī le

    - Cây cổ thụ bị sét đánh.

  • - 这个 zhègè rén bèi 雷劈 léipī le

    - Người này đã bị sét đánh.

  • - zhè 椅子 yǐzi de tuǐ le

    - Chân của chiếc ghế này bị nứt.

  • - 每天 měitiān dōu 练习 liànxí tuǐ

    - Cô ấy tập luyện xoạc chân mỗi ngày.

  • - 练习 liànxí tuǐ hěn 费力 fèilì

    - Tập luyện xoạc chân rất tốn sức.

  • - 这里 zhèlǐ 标个 biāogè chā

    - Ở đây đánh dấu chéo.

  • - 劈柴 pǐchái 太湿 tàishī 压秤 yāchèng

    - củi chẻ ướt quá, nặng cân lắm.

  • - 劈啪 pīpā de 枪声 qiāngshēng

    - tiếng súng đùng đoàng.

  • - 锯缝 jùfèng 劈痕 pīhén 切割 qiēgē xíng 工具 gōngjù 如锯 rújù huò 斧子 fǔzi suǒ 制造 zhìzào de 沟槽 gōucáo huò 凹口 āokǒu

    - Rãnh cắt, vết chẻ được tạo ra bằng công cụ cắt như cưa hoặc rìu.

  • - zǒu dào 门口 ménkǒu 劈头 pītóu 碰见 pèngjiàn 老王 lǎowáng cóng 里边 lǐbian 出来 chūlái

    - vào đến cửa, đụng ngay lão Vương từ trong đi ra.

  • - 母夜叉 mǔyèchā

    - bà chằn.

  • - shuāi le 仰八叉 yǎngbāchā

    - ngã chỏng vó

  • - 风卷 fēngjuǎn zhe 雨点 yǔdiǎn 劈面 pīmiàn lái

    - gió cuốn những giọt mưa phà tới tấp vào mặt.

  • - 绳子 shéngzi 劈成 pǐchéng 三股 sāngǔ

    - Tôi chẻ sợi dây thành ba sợi.

  • - zhè 叉子 chāzǐ hěn 锋利 fēnglì

    - Cái nĩa này rất sắc bén.

  • - 这个 zhègè 非常 fēicháng 锋利 fēnglì

    - Lưỡi rìu này rất sắc bén.

  • - 纸上 zhǐshàng 画个 huàgè chā

    - Trên giấy vẽ một dấu chéo.

  • - 我用 wǒyòng shǒu 萵苣 wōjù

    - Tôi dùng tay ngắt lá rau diếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 劈叉

Hình ảnh minh họa cho từ 劈叉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劈叉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:đao 刀 (+13 nét)
    • Pinyin: Pī , Pǐ
    • Âm hán việt: Phách
    • Nét bút:フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJSH (尸十尸竹)
    • Bảng mã:U+5288
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+1 nét)
    • Pinyin: Chā , Chá , Chǎ , Chà , Chāi
    • Âm hán việt: Xoa
    • Nét bút:フ丶丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:EI (水戈)
    • Bảng mã:U+53C9
    • Tần suất sử dụng:Cao