Đọc nhanh: 割伤 (cát thương). Ý nghĩa là: cắt, gash, cắt. Ví dụ : - 我用瓶子割伤了他 Tôi đã cắt anh ta bằng cái chai.. - 知道怎样割伤他们放他们的血 Biết cách cắt chúng để chúng chảy máu.
Ý nghĩa của 割伤 khi là Động từ
✪ cắt
cut
- 我用 瓶子 割伤 了 他
- Tôi đã cắt anh ta bằng cái chai.
✪ gash
✪ cắt
to cut
- 知道 怎样 割伤 他们 放 他们 的 血
- Biết cách cắt chúng để chúng chảy máu.
✪ gash
to gash
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 割伤
- 裹扎 伤口
- băng bó vết thương
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 汉娜 · 罗斯 死 于 伤寒 症
- Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.
- 用爱 弥合 创伤
- Dùng tình yêu bù đắp vết thương.
- 只是 皮 外伤
- Đó là một vết thương bề ngoài.
- 我心 伤悲 , 莫知 我哀
- Lòng tôi đau buồn, mà không ai thấu.
- 不 伤元气
- không làm tổn thương nguyên khí.
- 父母 为 孩子 而 伤心
- Bố mẹ đau lòng vì con cái.
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 轻伤 不下 火线
- bị thương nhẹ, không rời khỏi hoả tuyến.
- 你 不要 碰 伤口
- Bạn đừng chạm vào vết thương.
- 我 不想 再 伤痛 了
- Tôi không muốn đau đớn nữa.
- 她 不 小心 受伤 了
- Cô ấy vô tình bị thương.
- 怛 伤
- bi thương
- 战争 创伤 不会 消失
- Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.
- 我们 不能 伤害 无辜
- Chúng ta không thể làm hại người vô tội.
- 小心 点 , 别 被 刀子 割伤 了
- Cẩn thận, đừng để bị dao cắt.
- 我用 瓶子 割伤 了 他
- Tôi đã cắt anh ta bằng cái chai.
- 知道 怎样 割伤 他们 放 他们 的 血
- Biết cách cắt chúng để chúng chảy máu.
- 我 受点 伤 不 碍事
- Tôi bị thương một chút, không nghiệm trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 割伤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 割伤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伤›
割›