Đọc nhanh: 烹割 (phanh cát). Ý nghĩa là: Mổ cắt rồi nấu nướng..
Ý nghĩa của 烹割 khi là Động từ
✪ Mổ cắt rồi nấu nướng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烹割
- 割地求和
- cắt đất cầu hoà
- 割据 称雄
- xưng hùng cát cứ.
- 割据 称雄
- cát cứ xưng hùng
- 她 从小 就 热爱 烹饪
- Cô yêu thích nấu ăn từ khi còn nhỏ.
- 农民 割稻
- Nông dân gặt lúa.
- 军阀割据 , 各霸 一方
- quân phiệt cát cứ, mỗi phe chiếm cứ một vùng.
- 割断 绳索
- cắt đứt dây thừng
- 按照 猶太 的 法律 , 滿 了 八天 , 孩子 應受 割損 , 遂給 他 起名
- Theo luật của người Do Thái, bé trai sau khi đủ 8 ngày tuổi, nghĩa là đến lúc phải làm lễ cắt bì, sau đó người ta đặt tên cho em.
- 锯缝 , 劈痕 切割 型 工具 如锯 或 斧子 所 制造 的 沟槽 或 凹口
- Rãnh cắt, vết chẻ được tạo ra bằng công cụ cắt như cưa hoặc rìu.
- 她 把 蛋糕 割开 分享
- Cô ấy chia bánh kem để chia sẻ.
- 割除 肿瘤
- cắt bỏ khối u.
- 群雄割据
- các cứ thi nhau xưng hùng xưng bá; các thế lực cắt chiếm địa bàn.
- 烹饪 术 他 掌握 很 好
- Anh ấy nắm vững rất tốt kỹ thuật nấu ăn.
- 爸爸 在 割 绳子
- Bố đang cắt dây thừng.
- 瀹 茗 ( 烹茶 )
- pha trà; hãm trà
- 割舍 旧情
- cắt đứt mối tình cũ
- 工人 割 钢材
- Công nhân cắt thép.
- 封建割据
- phong kiến cát cứ
- 这块 地被 割成 了 两块
- Miếng đất này bị chia thành hai mảnh rồi.
- 我 不想 让 你 错失 我妈 的 烹饪 课
- Mẹ không muốn con bỏ lỡ lớp học nấu ăn của mẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烹割
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烹割 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm割›
烹›