Từ hán việt: 【tễ.tề.tệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tễ.tề.tệ). Ý nghĩa là: tễ thuốc; chế tễ thuốc; thuốc; dược phẩm, thuốc; chất (hoá học), nắm; cục. Ví dụ : - 。 Hôm nay tôi đã uống thuốc cảm.. - 。 Thuốc tiêm có tác dụng nhanh hơn thuốc uống.. - 使。 Cần sử dụng thuốc gây mê trước khi phẫu thuật.

Từ vựng: Lượng Từ

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Lượng từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tễ thuốc; chế tễ thuốc; thuốc; dược phẩm

药剂;制剂

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān le 感冒 gǎnmào 冲剂 chōngjì

    - Hôm nay tôi đã uống thuốc cảm.

  • - 针剂 zhēnjì 口服药 kǒufúyào 见效快 jiànxiàokuài

    - Thuốc tiêm có tác dụng nhanh hơn thuốc uống.

  • - 手术 shǒushù qián 需要 xūyào 使用 shǐyòng 麻醉剂 mázuìjì

    - Cần sử dụng thuốc gây mê trước khi phẫu thuật.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

thuốc; chất (hoá học)

指某些起化学作用或物理作用的物质

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng 杀虫剂 shāchóngjì duì 人类 rénlèi 无害 wúhài

    - Loại thuốc trừ sâu này không gây hại cho con người.

  • - 机械设备 jīxièshèbèi 需要 xūyào 润滑剂 rùnhuájì

    - Thiết bị cơ khí cần chất bôi trơn.

  • - yòng 冷冻剂 lěngdòngjì lái 保存 bǎocún 食物 shíwù

    - Anh ấy dùng chất làm lạnh để bảo quản thức ăn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

nắm; cục

(剂儿) 剂子

Ví dụ:
  • - 面剂 miànjì ér 放在 fàngzài 桌子 zhuōzi shàng

    - Cục bột được đặt trên bàn.

  • - 妈妈 māma 面剂 miànjì ér 分成 fēnchéng 几块 jǐkuài

    - Mẹ chia cục bột thành vài phần.

Ý nghĩa của khi là Động từ

phối chế; pha trộn

配制或调和(药物、味道等)

Ví dụ:
  • - 厨师 chúshī 正在 zhèngzài 五味 wǔwèi

    - Đầu bếp đang pha trộn ngũ vị.

  • - 药剂师 yàojìshī 负责 fùzé 调剂 tiáojì 药物 yàowù

    - Dược sĩ chịu trách nhiệm pha chế thuốc.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

tễ; thang; liều (thuốc)

量词,用于若干味药配合起来的汤药也说服

Ví dụ:
  • - 医生 yīshēng gěi kāi le 一剂 yījì 汤药 tāngyào

    - Bác sĩ kê cho tôi một liều thuốc thang.

  • - 这是 zhèshì 一剂 yījì 中药 zhōngyào

    - Đây là một liều thuốc đông y.

  • - 病人 bìngrén 需要 xūyào 连服 liánfú 三剂 sānjì yào 才能 cáinéng 见效 jiànxiào

    - Bệnh nhân cần uống liên tiếp ba liều thuốc mới có hiệu quả.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 身体 shēntǐ 经不住 jīngbuzhù 剂量 jìliàng de 放射线 fàngshèxiàn

    - Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.

  • - 清洁剂 qīngjiéjì zài 哪儿 nǎér ya

    - Nước lau sàn đâu rồi ạ?

  • - yǒu 一个 yígè hái 除臭剂 chúchòujì

    - Một trong số họ mặc chất khử mùi.

  • - 防冻剂 fángdòngjì

    - thuốc chống đóng băng.

  • - 艾哇泰 àiwatài shì 选择性 xuǎnzéxìng 5 羟色胺 qiǎngsèàn zài 摄取 shèqǔ 抑制剂 yìzhìjì

    - Elvatyl là một chất ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc.

  • - 面剂 miànjì ér 放在 fàngzài 桌子 zhuōzi shàng

    - Cục bột được đặt trên bàn.

  • - 药剂师 yàojìshī 负责 fùzé 调剂 tiáojì 药物 yàowù

    - Dược sĩ chịu trách nhiệm pha chế thuốc.

  • - 药剂 yàojì 失效 shīxiào

    - thuốc mất hiệu lực.

  • - 觉得 juéde suō 利斯 lìsī 的确 díquè zài 服用 fúyòng 兴奋剂 xīngfènjì

    - Tôi nghĩ Solis đang dùng doping.

  • - 这种 zhèzhǒng 酸乳酪 suānrǔlào hán 人造 rénzào 香料 xiāngliào huò 著色 zhùsè

    - Loại sữa chua chua này không chứa chất làm màu hay hương liệu nhân tạo.

  • - 更换 gēnghuàn 干燥剂 gānzàojì 袋前 dàiqián 不要 búyào 安装 ānzhuāng gài

    - Không đậy nắp trước khi thay túi hút ẩm.

  • - 没有 méiyǒu kàng 组胺 zǔàn le

    - Nhưng chúng ta đã hết thuốc kháng histamine.

  • - 新出 xīnchū de dài 麻药 máyào 局部 júbù kàng 组胺 zǔàn ne

    - Thuốc kháng histamine bôi mới với lidocain.

  • - 注射 zhùshè le 麻醉剂 mázuìjì

    - Cô ấy đã tiêm thuốc gây tê.

  • - 这剂 zhèjì yào 需要 xūyào jiān sān

    - Liều thuốc này cần sắc ba lần.

  • - 试图用 shìtúyòng 清洁剂 qīngjiéjì lái chú duǎn 上衣 shàngyī 上面 shàngmiàn de 污痕 wūhén dàn cuō 洗不掉 xǐbùdiào

    - Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.

  • - 妈妈 māma 面剂 miànjì ér 分成 fēnchéng 几块 jǐkuài

    - Mẹ chia cục bột thành vài phần.

  • - 受伤 shòushāng de 手指 shǒuzhǐ jìn zài 消毒剂 xiāodújì 浸泡 jìnpào 出来 chūlái

    - Đặt ngón tay bị thương vào dung dịch khử trùng để loại bỏ độc tố.

  • - gǎo dào 一些 yīxiē 润滑剂 rùnhuájì

    - Tôi có một ít chất bôi trơn.

  • - 颜料 yánliào 溶解 róngjiě 展色剂 zhǎnsèjì 用以 yòngyǐ 稀释 xīshì 颜料 yánliào zhì 合适 héshì 浓度 nóngdù de 稀释液 xīshìyè

    - Dung dịch hòa tan chất màu, chất pha màu được sử dụng để làm loãng chất màu đến nồng độ phù hợp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 剂

Hình ảnh minh họa cho từ 剂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 剂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tề , Tễ , Tệ
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丨丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLLN (卜中中弓)
    • Bảng mã:U+5242
    • Tần suất sử dụng:Cao