Hán tự: 剂
Đọc nhanh: 剂 (tễ.tề.tệ). Ý nghĩa là: tễ thuốc; chế tễ thuốc; thuốc; dược phẩm, thuốc; chất (hoá học), nắm; cục. Ví dụ : - 我今天喝了感冒冲剂。 Hôm nay tôi đã uống thuốc cảm.. - 针剂比口服药见效快。 Thuốc tiêm có tác dụng nhanh hơn thuốc uống.. - 手术前需要使用麻醉剂。 Cần sử dụng thuốc gây mê trước khi phẫu thuật.
Ý nghĩa của 剂 khi là Danh từ
✪ tễ thuốc; chế tễ thuốc; thuốc; dược phẩm
药剂;制剂
- 我 今天 喝 了 感冒 冲剂
- Hôm nay tôi đã uống thuốc cảm.
- 针剂 比 口服药 见效快
- Thuốc tiêm có tác dụng nhanh hơn thuốc uống.
- 手术 前 需要 使用 麻醉剂
- Cần sử dụng thuốc gây mê trước khi phẫu thuật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ thuốc; chất (hoá học)
指某些起化学作用或物理作用的物质
- 这种 杀虫剂 对 人类 无害
- Loại thuốc trừ sâu này không gây hại cho con người.
- 机械设备 需要 润滑剂
- Thiết bị cơ khí cần chất bôi trơn.
- 他 用 冷冻剂 来 保存 食物
- Anh ấy dùng chất làm lạnh để bảo quản thức ăn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nắm; cục
(剂儿) 剂子
- 面剂 儿 放在 桌子 上
- Cục bột được đặt trên bàn.
- 妈妈 把 面剂 儿 分成 几块
- Mẹ chia cục bột thành vài phần.
Ý nghĩa của 剂 khi là Động từ
✪ phối chế; pha trộn
配制或调和(药物、味道等)
- 厨师 正在 剂 五味
- Đầu bếp đang pha trộn ngũ vị.
- 药剂师 负责 调剂 药物
- Dược sĩ chịu trách nhiệm pha chế thuốc.
Ý nghĩa của 剂 khi là Lượng từ
✪ tễ; thang; liều (thuốc)
量词,用于若干味药配合起来的汤药也说服
- 医生 给 我 开 了 一剂 汤药
- Bác sĩ kê cho tôi một liều thuốc thang.
- 这是 一剂 中药
- Đây là một liều thuốc đông y.
- 病人 需要 连服 三剂 药 才能 见效
- Bệnh nhân cần uống liên tiếp ba liều thuốc mới có hiệu quả.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剂
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 清洁剂 在 哪儿 呀
- Nước lau sàn đâu rồi ạ?
- 有 一个 还 擦 除臭剂
- Một trong số họ mặc chất khử mùi.
- 防冻剂
- thuốc chống đóng băng.
- 艾哇泰 是 选择性 5 羟色胺 再 摄取 抑制剂
- Elvatyl là một chất ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc.
- 面剂 儿 放在 桌子 上
- Cục bột được đặt trên bàn.
- 药剂师 负责 调剂 药物
- Dược sĩ chịu trách nhiệm pha chế thuốc.
- 药剂 失效
- thuốc mất hiệu lực.
- 我 觉得 梭 利斯 的确 在 服用 兴奋剂
- Tôi nghĩ Solis đang dùng doping.
- 这种 酸乳酪 不 含 人造 香料 或 著色 剂
- Loại sữa chua chua này không chứa chất làm màu hay hương liệu nhân tạo.
- 更换 干燥剂 袋前 不要 安装 盖
- Không đậy nắp trước khi thay túi hút ẩm.
- 没有 抗 组胺 剂 了
- Nhưng chúng ta đã hết thuốc kháng histamine.
- 新出 的 带 麻药 局部 抗 组胺 剂 呢
- Thuốc kháng histamine bôi mới với lidocain.
- 她 注射 了 麻醉剂
- Cô ấy đã tiêm thuốc gây tê.
- 这剂 药 需要 煎 三 和
- Liều thuốc này cần sắc ba lần.
- 她 试图用 清洁剂 来 除 他 短 上衣 上面 的 污痕 , 但 搓 洗不掉
- Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.
- 妈妈 把 面剂 儿 分成 几块
- Mẹ chia cục bột thành vài phần.
- 把 你 受伤 的 手指 浸 在 消毒剂 里 , 把 毒 浸泡 出来
- Đặt ngón tay bị thương vào dung dịch khử trùng để loại bỏ độc tố.
- 我 搞 到 一些 润滑剂
- Tôi có một ít chất bôi trơn.
- 颜料 溶解 液 , 展色剂 用以 稀释 颜料 至 合适 浓度 的 稀释液
- Dung dịch hòa tan chất màu, chất pha màu được sử dụng để làm loãng chất màu đến nồng độ phù hợp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 剂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 剂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剂›