刺溜 cī liū

Từ hán việt: 【thứ lựu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "刺溜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thứ lựu). Ý nghĩa là: xẹt; chíu chíu; rẹt (từ tượng thanh). Ví dụ : - 。 Không để ý, trượt chân xẹt một cái.. - 。 đạn rít líu chíu bên tai.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 刺溜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 刺溜 khi là Động từ

xẹt; chíu chíu; rẹt (từ tượng thanh)

象声词,脚底下滑动的声音;东西迅速滑过的声音

Ví dụ:
  • - 留神 liúshén 刺溜 cīliū 下滑 xiàhuá dào le

    - Không để ý, trượt chân xẹt một cái.

  • - 子弹 zǐdàn 刺溜 cīliū 刺溜 cīliū cóng 耳边 ěrbiān 擦过去 cāguòqù

    - đạn rít líu chíu bên tai.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刺溜

  • - tiāo 手上 shǒushàng zhā de

    - Khêu cái dằm ở tay.

  • - 溜平 liūpíng de 路面 lùmiàn

    - mặt đường nhẵn thín.

  • - 妖精 yāojing 溜进 liūjìn 坎贝尔 kǎnbèiěr jiā

    - Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell

  • - 子弹 zǐdàn 刺溜 cīliū 刺溜 cīliū cóng 耳边 ěrbiān 擦过去 cāguòqù

    - đạn rít líu chíu bên tai.

  • - 那根 nàgēn 树枝 shùzhī shàng yǒu 四根 sìgēn

    - Cành cây đó có bốn cái gai.

  • - 肯尼迪 kěnnídí 刺杀 cìshā àn ne

    - Còn những vụ ám sát Kennedy thì sao?

  • - 太阳 tàiyang 光芒 guāngmáng hěn 刺眼 cìyǎn

    - Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.

  • - 孩子 háizi 不停 bùtíng 抽打 chōudǎ zhe 陀螺 tuóluó 只见 zhījiàn 陀螺 tuóluó zài 地上 dìshàng 滴溜溜 dīliūliū 转动 zhuàndòng

    - đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.

  • - 滑溜 huáliū 鱼片 yúpiàn

    - cá tẩm bột chiên

  • - āi le 一顿 yīdùn 训斥 xùnchì 灰溜溜 huīliūliū zǒu 出来 chūlái

    - nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.

  • - 他们 tāmen biān 溜达 liūdá biān 聊天 liáotiān

    - Họ vừa đi dạo vừa trò chuyện.

  • - 一边 yībiān 溜达 liūdá 一边 yībiān tīng 音乐 yīnyuè

    - Tôi vừa đi dạo vừa nghe nhạc.

  • - 我们 wǒmen 一边 yībiān 溜达 liūdá 一边 yībiān kàn 风景 fēngjǐng

    - Chúng tôi vừa đi dạo vừa ngắm cảnh.

  • - 酸能 suānnéng 刺激 cìjī 胃黏膜 wèiniánmó

    - Acid có thể kích thích niêm mạc dạ dày.

  • - 葡萄汁 pútaozhī 酸溜溜 suānliūliū

    - Nước ép nho chua chua.

  • - 这绒 zhèróng 用来 yònglái 刺绣 cìxiù

    - Chỉ thêu này dùng để thêu.

  • - 农村 nóngcūn 孩子 háizi 最爱 zuìài de 刺泡儿 cìpàoér

    - Trẻ con nông thôn thích nhất là quả mâm xôi.

  • - chī 时要 shíyào 小心 xiǎoxīn 鱼刺 yúcì

    - Khi ăn cá phải cẩn thận xương.

  • - 留神 liúshén 刺溜 cīliū 下滑 xiàhuá dào le

    - Không để ý, trượt chân xẹt một cái.

  • - 反正 fǎnzhèng 就是 jiùshì 一溜儿 yīliùér 准在 zhǔnzài 哪儿 nǎér jiù 说不清 shuōbùqīng le

    - chắn là ở vùng phụ cận, còn chính xác ở đâu thì tôi không biết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 刺溜

Hình ảnh minh họa cho từ 刺溜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刺溜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Cī , Cì , Qì
    • Âm hán việt: Thích , Thứ
    • Nét bút:一丨フ丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DBLN (木月中弓)
    • Bảng mã:U+523A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Liū , Liú , Liù
    • Âm hán việt: Lưu , Lựu
    • Nét bút:丶丶一ノフ丶フノ丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHHW (水竹竹田)
    • Bảng mã:U+6E9C
    • Tần suất sử dụng:Cao