Đọc nhanh: 刺目 (thứ mục). Ý nghĩa là: gai mắt; chướng mắt; chói mắt; loè loẹt; loá mắt, loé mắt.
Ý nghĩa của 刺目 khi là Động từ
✪ gai mắt; chướng mắt; chói mắt; loè loẹt; loá mắt
刺眼
✪ loé mắt
光线过强, 使眼睛不舒服
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刺目
- 挑 手上 扎 的 刺
- Khêu cái dằm ở tay.
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 目标 已 被 射击
- Mục tiêu đã bị bắn.
- 不广 耳目
- hiểu biết ít.
- 耳闻目睹
- tai nghe mắt thấy.
- 耳闻目睹
- Tai nghe mắt thấy
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 他 耳聪目明
- Anh ấy tai thính mắt tinh.
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 那 肯尼迪 刺杀 案 呢
- Còn những vụ ám sát Kennedy thì sao?
- 这个 项目 的 数码 很大
- Số mục của dự án này rất lớn.
- 太阳 光芒 很 刺眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 目标 要 去 匹兹堡
- Mục tiêu đang hướng đến Pittsburgh.
- 目标 定得 鸿
- Mục tiêu được xác định rất lớn.
- 大家 都 来 过目 过目 , 提 点 意见
- 大家都来过目过目,提点意见。
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 我们 即将 开启 新 项目
- Chúng tôi sắp bắt đầu làm dự án mới.
- 我们 开启 了 新 项目
- Chúng tôi đã khởi đầu dự án mới.
- 小强 怒目圆睁 , 眉毛 竖起 , 头发 根根立 起 , 嘴里 喷出 刺耳 的 声音
- Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刺目
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刺目 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刺›
目›