Từ hán việt: 【thứ.thích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thứ.thích). Ý nghĩa là: đâm; chọc; chích; khoét; xỏ; xuyên; xăm, chói; kích thích; kích động; khuyến khích; khuấy động, ám sát; hành thích; giết lén. Ví dụ : - 穿。 Cây tre nhọn xuyên qua lốp xe cũ.. - 。 Cây thương đâm trúng ngực địch.. - 。 Trò chơi đó khá kích thích thần kinh.

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đâm; chọc; chích; khoét; xỏ; xuyên; xăm

尖的东西进入或穿过物体

Ví dụ:
  • - 尖竹 jiānzhú 刺穿 cìchuān le jiù 轮胎 lúntāi

    - Cây tre nhọn xuyên qua lốp xe cũ.

  • - 长矛 chángmáo 刺中 cìzhòng le 胸膛 xiōngtáng

    - Cây thương đâm trúng ngực địch.

chói; kích thích; kích động; khuyến khích; khuấy động

刺激

Ví dụ:
  • - 游戏 yóuxì 相当 xiāngdāng 神经 shénjīng

    - Trò chơi đó khá kích thích thần kinh.

  • - 这个 zhègè 新闻 xīnwén 观众 guānzhòng 情绪 qíngxù

    - Tin tức này kích thích cảm xúc của khán giả.

ám sát; hành thích; giết lén

暗杀

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 计划 jìhuà 暗中 ànzhōng 敌人 dírén

    - Họ lập kế hoạch ám sát kẻ thù.

  • - bèi pài 反叛者 fǎnpànzhě

    - Anh ta được cử đi ám sát kẻ phản loạn.

trinh sát; dò thám; hỏi thăm

侦探;打听

Ví dụ:
  • - pài rén 刺探 cìtàn 敌军 díjūn 动静 dòngjìng

    - Phái người đi thăm dò hành động của quân địch.

  • - 努力 nǔlì 刺探 cìtàn 案件 ànjiàn 真相 zhēnxiàng

    - Cố gắng dò thám chân tướng của vụ án.

châm biếm; chế nhạo

讽刺

Ví dụ:
  • - zhè duàn 表演 biǎoyǎn 充满 chōngmǎn 讽刺 fěngcì

    - Phần biểu diễn này đầy châm biếm.

  • - 朋友 péngyou de 玩笑 wánxiào 有些 yǒuxiē 讽刺 fěngcì

    - Trò đùa của bạn có chút châm biếm.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

danh thiếp; tấm thiếp nhỏ

名片

Ví dụ:
  • - zhè shì de 名刺 míngcì

    - Đây là danh thiếp của tôi nhé.

  • - 名刺 míngcì shàng yǒu 电话 diànhuà

    - Trên danh thiếp có số điện thoại của anh ấy.

giằm; gai; xương

(刺 儿) 尖锐象针的东西

Ví dụ:
  • - 板栗 bǎnlì dài zhe 尖锐 jiānruì

    - Vỏ hạt dẻ có gai nhọn.

  • - 这根 zhègēn 鱼刺 yúcì 十分 shífēn 尖锐 jiānruì

    - Xương cá này rất nhọn.

phần nhô ra

物体表面或人皮肤上小而尖的凸起物

Ví dụ:
  • - 玫瑰 méiguī yǒu 很多 hěnduō xiǎo 刺儿 cìér

    - Hoa hồng có nhiều gai nhỏ.

  • - 脸上 liǎnshàng zhǎng le xiē

    - Anh ấy có một vài mụn cám trên mặt.

họ Thứ

Ví dụ:
  • - xìng

    - Anh ấy họ Thứ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

số từ+根+刺

số lượng cụ thể của các vật nhọn nhỏ như gai hoặc châm

Ví dụ:
  • - 那根 nàgēn 树枝 shùzhī shàng yǒu 四根 sìgēn

    - Cành cây đó có bốn cái gai.

  • - 这片 zhèpiàn 叶子 yèzi 旁有 pángyǒu 六根 liùgēn

    - Bên cạnh chiếc lá này có sáu cái gai.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - tiāo 手上 shǒushàng zhā de

    - Khêu cái dằm ở tay.

  • - 子弹 zǐdàn 刺溜 cīliū 刺溜 cīliū cóng 耳边 ěrbiān 擦过去 cāguòqù

    - đạn rít líu chíu bên tai.

  • - 那根 nàgēn 树枝 shùzhī shàng yǒu 四根 sìgēn

    - Cành cây đó có bốn cái gai.

  • - 肯尼迪 kěnnídí 刺杀 cìshā àn ne

    - Còn những vụ ám sát Kennedy thì sao?

  • - 太阳 tàiyang 光芒 guāngmáng hěn 刺眼 cìyǎn

    - Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.

  • - 酸能 suānnéng 刺激 cìjī 胃黏膜 wèiniánmó

    - Acid có thể kích thích niêm mạc dạ dày.

  • - 这绒 zhèróng 用来 yònglái 刺绣 cìxiù

    - Chỉ thêu này dùng để thêu.

  • - 农村 nóngcūn 孩子 háizi 最爱 zuìài de 刺泡儿 cìpàoér

    - Trẻ con nông thôn thích nhất là quả mâm xôi.

  • - chī 时要 shíyào 小心 xiǎoxīn 鱼刺 yúcì

    - Khi ăn cá phải cẩn thận xương.

  • - 榴莲 liúlián de 味道 wèidao xiāng 刺鼻 cìbí

    - Mùi vị của sầu riêng thơm nhức mũi.

  • - 尖竹 jiānzhú 刺穿 cìchuān le jiù 轮胎 lúntāi

    - Cây tre nhọn xuyên qua lốp xe cũ.

  • - 手指 shǒuzhǐ 上扎 shàngzhā le 一根 yīgēn

    - Có một cái gai đâm vào ngón tay.

  • - 氨气 ānqì yǒu 刺激性 cìjīxìng 臭味 chòuwèi

    - Khí amoniac có mùi hăng.

  • - 汽油 qìyóu de 气味 qìwèi hěn 刺鼻 cìbí

    - Mùi xăng rất khó chịu.

  • - 满屋 mǎnwū 散布 sànbù zhe 松油 sōngyóu de 刺鼻 cìbí 气味 qìwèi

    - Ngôi nhà rải đầy mùi hắc của dầu thông.

  • - yòng de 香草 xiāngcǎo yuè duō 沙司 shāsī de 味道 wèidao jiù yuè 刺鼻 cìbí

    - Bạn dùng càng nhiều thảo mộc thì nước sốt sẽ càng hăng mũi.

  • - 住入 zhùrù 新房 xīnfáng shí huì yǒu 刺鼻 cìbí de 味道 wèidao zhè 就是 jiùshì 出自 chūzì 甲醛 jiǎquán de 味道 wèidao

    - Nếu vào ở một căn nhà mới, nếu có mùi hăng mũi thì đó chính là mùi của formaldehyde.

  • - 电话 diànhuà 铃声 língshēng 刺耳 cìěr 响起 xiǎngqǐ

    - Âm thanh của điện thoại vang lên chói tai

  • - 蚊子 wénzi yǎo le 一下 yīxià hěn 刺痒 cìyáng

    - muỗi đốt một cái, ngứa quá.

  • - de 学术报告 xuéshùbàogào 打算 dǎsuàn 重点 zhòngdiǎn tán 针刺麻醉 zhēncìmázuì zài 脑外科 nǎowàikē 方面 fāngmiàn de 应用 yìngyòng

    - Ông ấy dự định tập trung nói về ứng dụng gây tê bằng kim vào lĩnh vực ngoại khoa não.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 刺

Hình ảnh minh họa cho từ 刺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Cī , Cì , Qì
    • Âm hán việt: Thích , Thứ
    • Nét bút:一丨フ丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DBLN (木月中弓)
    • Bảng mã:U+523A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao