Hán tự: 刺
Đọc nhanh: 刺 (thứ.thích). Ý nghĩa là: đâm; chọc; chích; khoét; xỏ; xuyên; xăm, chói; kích thích; kích động; khuyến khích; khuấy động, ám sát; hành thích; giết lén. Ví dụ : - 尖竹刺穿了旧轮胎。 Cây tre nhọn xuyên qua lốp xe cũ.. - 长矛刺中了敌胸膛。 Cây thương đâm trúng ngực địch.. - 那游戏相当刺神经。 Trò chơi đó khá kích thích thần kinh.
Ý nghĩa của 刺 khi là Động từ
✪ đâm; chọc; chích; khoét; xỏ; xuyên; xăm
尖的东西进入或穿过物体
- 尖竹 刺穿 了 旧 轮胎
- Cây tre nhọn xuyên qua lốp xe cũ.
- 长矛 刺中 了 敌 胸膛
- Cây thương đâm trúng ngực địch.
✪ chói; kích thích; kích động; khuyến khích; khuấy động
刺激
- 那 游戏 相当 刺 神经
- Trò chơi đó khá kích thích thần kinh.
- 这个 新闻 刺 观众 情绪
- Tin tức này kích thích cảm xúc của khán giả.
✪ ám sát; hành thích; giết lén
暗杀
- 他们 计划 暗中 刺 敌人
- Họ lập kế hoạch ám sát kẻ thù.
- 他 被 派 去 刺 反叛者
- Anh ta được cử đi ám sát kẻ phản loạn.
✪ trinh sát; dò thám; hỏi thăm
侦探;打听
- 派 人 刺探 敌军 动静
- Phái người đi thăm dò hành động của quân địch.
- 努力 刺探 案件 真相
- Cố gắng dò thám chân tướng của vụ án.
✪ châm biếm; chế nhạo
讽刺
- 这 段 表演 充满 讽刺
- Phần biểu diễn này đầy châm biếm.
- 朋友 的 玩笑 有些 讽刺
- Trò đùa của bạn có chút châm biếm.
Ý nghĩa của 刺 khi là Danh từ
✪ danh thiếp; tấm thiếp nhỏ
名片
- 这 是 我 的 名刺
- Đây là danh thiếp của tôi nhé.
- 名刺 上 有 他 电话
- Trên danh thiếp có số điện thoại của anh ấy.
✪ giằm; gai; xương
(刺 儿) 尖锐象针的东西
- 板栗 壳 带 着 尖锐 刺
- Vỏ hạt dẻ có gai nhọn.
- 这根 鱼刺 十分 尖锐
- Xương cá này rất nhọn.
✪ phần nhô ra
物体表面或人皮肤上小而尖的凸起物
- 玫瑰 有 很多 小 刺儿
- Hoa hồng có nhiều gai nhỏ.
- 他 脸上 长 了 些 刺
- Anh ấy có một vài mụn cám trên mặt.
✪ họ Thứ
姓
- 他 姓 刺
- Anh ấy họ Thứ.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 刺
✪ số từ+根+刺
số lượng cụ thể của các vật nhọn nhỏ như gai hoặc châm
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 这片 叶子 旁有 六根 刺
- Bên cạnh chiếc lá này có sáu cái gai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刺
- 挑 手上 扎 的 刺
- Khêu cái dằm ở tay.
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 那 肯尼迪 刺杀 案 呢
- Còn những vụ ám sát Kennedy thì sao?
- 太阳 光芒 很 刺眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 酸能 刺激 胃黏膜
- Acid có thể kích thích niêm mạc dạ dày.
- 这绒 用来 刺绣
- Chỉ thêu này dùng để thêu.
- 农村 孩子 最爱 的 刺泡儿
- Trẻ con nông thôn thích nhất là quả mâm xôi.
- 吃 鱼 时要 小心 鱼刺
- Khi ăn cá phải cẩn thận xương.
- 榴莲 的 味道 香 刺鼻
- Mùi vị của sầu riêng thơm nhức mũi.
- 尖竹 刺穿 了 旧 轮胎
- Cây tre nhọn xuyên qua lốp xe cũ.
- 手指 上扎 了 一根 刺
- Có một cái gai đâm vào ngón tay.
- 氨气 有 刺激性 臭味
- Khí amoniac có mùi hăng.
- 汽油 的 气味 很 刺鼻
- Mùi xăng rất khó chịu.
- 满屋 散布 着 松油 的 刺鼻 气味
- Ngôi nhà rải đầy mùi hắc của dầu thông.
- 你 用 的 香草 越 多 , 沙司 的 味道 就 越 刺鼻
- Bạn dùng càng nhiều thảo mộc thì nước sốt sẽ càng hăng mũi.
- 住入 新房 时 , 会 有 刺鼻 的 味道 , 这 就是 出自 甲醛 的 味道
- Nếu vào ở một căn nhà mới, nếu có mùi hăng mũi thì đó chính là mùi của formaldehyde.
- 电话 铃声 刺耳 地 响起
- Âm thanh của điện thoại vang lên chói tai
- 蚊子 咬 了 一下 , 很 刺痒
- muỗi đốt một cái, ngứa quá.
- 他 的 学术报告 打算 重点 谈 针刺麻醉 在 脑外科 方面 的 应用
- Ông ấy dự định tập trung nói về ứng dụng gây tê bằng kim vào lĩnh vực ngoại khoa não.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刺›