Đọc nhanh: 喜忧参半 (hỉ ưu tham bán). Ý nghĩa là: Nửa vui nửa buồn. Ví dụ : - 但这也许是一件喜忧参半的事. Nhưng đây có thể là một chuyện nửa vui nửa buồn.
Ý nghĩa của 喜忧参半 khi là Thành ngữ
✪ Nửa vui nửa buồn
喜忧参半,读音xǐ yōu cān bàn,汉语词语,基本意思为表达内心一半欢喜一半忧愁的情感。
- 但 这 也许 是 一件 喜忧参半 的 事
- Nhưng đây có thể là một chuyện nửa vui nửa buồn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜忧参半
- 我 很 喜欢 听 哥哥 品箫
- Tôi rất thích nghe anh trai thổi tiêu.
- 你 会 喜欢 奥克拉荷 马 的
- Bạn sẽ yêu Oklahoma.
- 参详 了 半天 , 忽 有所 悟
- nghiên cứu cặn kẽ hồi lâu, bỗng nhiên hiểu ra
- 我 原本 可以 按时 参加 会议 的 , 但 我 却 堵 了 半小时 的 车
- Lẽ ra tôi đã có thể đến cuộc họp đúng giờ nhưng lại bị kẹt xe mất nửa giờ đồng hồ.
- 老师 说 我们 这次 参加 辅导班 不 收费 , 我 是 半信半疑
- Thầy giáo nói lần này chúng ta tham gia lớp học phụ đạo sẽ không thu phí đâu , tôi đang bán tín bán nghi về việc này.
- 疑信参半
- nửa tin nửa ngờ; bán tín bán nghi
- 我 不 喜欢 吃 半生半熟 的 菜
- Tôi không thích ăn món nửa sống nửa chín.
- 她 喜欢 半夜 看书
- Cô ấy thích đọc sách buổi đêm.
- 参赛队 已 大半 抵达 战地
- những đội tham dự thi đấu phần nhiều đã đến nơi.
- 多半 学生 都 参加 了
- Hơn một nửa học sinh đều tham gia.
- 这件 事情 利弊 参半 , 做 与 不 做 , 都 需要 三思
- Chuyện này được mất chưa rõ, phải suy nghĩ kĩ càng rồi quyết định làm hay không.
- 我 喜欢 参观 工厂
- Tôi thích tham quan nhà máy.
- 但 这 也许 是 一件 喜忧参半 的 事
- Nhưng đây có thể là một chuyện nửa vui nửa buồn.
- 昨天 我 参加 了 一个 喜
- Hôm qua tôi đã tham dự một đám cưới.
- 我 喜欢 参加 朋友 的 派对
- Tôi thích tham gia tiệc của bạn bè.
- 越是 一知半解 的 人 , 往往 越是 喜欢 高谈阔论
- người hiểu biết nửa vời luôn thích bàn luận viển vông.
- 我 喜欢 参加 体育运动
- Tôi thích tham gia các hoạt động thể thao.
- 我 喜欢 参加 社团 的 活动
- Tôi thích tham gia các hoạt động của câu lạc bộ.
- 虽然 我 不 喜欢 , 还是 参加 了
- Tuy rằng tôi không thích, nhưng vẫn tham gia.
- 他 总是 喜欢 捣乱
- Anh ấy luôn thích gây rối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 喜忧参半
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喜忧参半 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm半›
参›
喜›
忧›