Đọc nhanh: 打井 (đả tỉnh). Ý nghĩa là: Khoan giếng. Ví dụ : - 在这个地区打井卡钻一直是个复杂问题 Khoan giếng mũi hoan kẹt trong khu vực này luôn là một vấn đề phức tạp
Ý nghĩa của 打井 khi là Động từ
✪ Khoan giếng
- 在 这个 地区 打井 卡 钻 一直 是 个 复杂 问题
- Khoan giếng mũi hoan kẹt trong khu vực này luôn là một vấn đề phức tạp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打井
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 哥哥 跟 弟弟 打架 了
- Anh trai đánh nhau với em trai.
- 新婚燕尔 没 打高尔夫 吗
- Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?
- 射钉枪 打 的
- Tôi vừa vào nó bằng một cây súng bắn đinh.
- 打 高尔夫球
- đánh gôn
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 打扑克
- đánh bài tú-lơ-khơ
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 土法 打井
- phương pháp đào giếng thủ công; phương pháp đào giếng truyền thống.
- 他们 打 了 两眼 井
- Họ đào hai cái giếng.
- 他 在 井边 打水 呢
- anh ấy đang lấy nước ở bên giếng đấy.
- 他 背井离乡 去 打拼
- Anh ấy rời bỏ quê hương đi phấn đấu làm ăn.
- 打 了 一口 水头 很旺 的 井
- đào một cái giếng lượng nước rất nhiều.
- 在 这个 地区 打井 卡 钻 一直 是 个 复杂 问题
- Khoan giếng mũi hoan kẹt trong khu vực này luôn là một vấn đề phức tạp
- 我能 打开 电灯 吗 ?
- Tôi có thể bật đèn điện không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打井
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打井 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm井›
打›