Đọc nhanh: 参半 (tham bán). Ý nghĩa là: nửa nọ nửa kia; mỗi thứ một nửa. Ví dụ : - 疑信参半。 nửa tin nửa ngờ; bán tín bán nghi
Ý nghĩa của 参半 khi là Động từ
✪ nửa nọ nửa kia; mỗi thứ một nửa
各占一半
- 疑信参半
- nửa tin nửa ngờ; bán tín bán nghi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参半
- 在 半 人马座 阿尔法 星 左转 既 是
- Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.
- 他拉着 我 去 参加 聚会
- Anh ấy ép buộc tôi đi dự tiệc.
- 参加 马拉松 长跑 要 有 耐力
- Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.
- 库尔特 和 我 在 威斯康星州 参加 枪展
- Kurt và tôi đã tham gia một buổi trình diễn súng ở Wisconsin
- 我们 不是 希望 艾迪 · 阿兰 · 佛努姆 参与 诉讼
- Chúng tôi không tìm Eddie Alan Fornum tham gia vụ kiện.
- 我们 有 半年 没 见到 奶奶 了
- Đã nửa năm nay chúng tôi chưa gặp bà rồi.
- 参拜 孔庙
- chiêm ngưỡng miếu Khổng tử
- 大礼 参拜
- dùng đại lễ để chào hỏi
- 松柏 参天
- tùng bách ngút trời
- 敌军 死伤 太半
- quân địch thương vong hơn phân nửa
- 她 半天 不做声 , 是 生气 了 还是 怎么着
- Cô ấy nãy giờ không lên tiếng, giận dỗi hay sao ấy?
- 参详 了 半天 , 忽 有所 悟
- nghiên cứu cặn kẽ hồi lâu, bỗng nhiên hiểu ra
- 我 原本 可以 按时 参加 会议 的 , 但 我 却 堵 了 半小时 的 车
- Lẽ ra tôi đã có thể đến cuộc họp đúng giờ nhưng lại bị kẹt xe mất nửa giờ đồng hồ.
- 老师 说 我们 这次 参加 辅导班 不 收费 , 我 是 半信半疑
- Thầy giáo nói lần này chúng ta tham gia lớp học phụ đạo sẽ không thu phí đâu , tôi đang bán tín bán nghi về việc này.
- 疑信参半
- nửa tin nửa ngờ; bán tín bán nghi
- 参赛队 已 大半 抵达 战地
- những đội tham dự thi đấu phần nhiều đã đến nơi.
- 多半 学生 都 参加 了
- Hơn một nửa học sinh đều tham gia.
- 这件 事情 利弊 参半 , 做 与 不 做 , 都 需要 三思
- Chuyện này được mất chưa rõ, phải suy nghĩ kĩ càng rồi quyết định làm hay không.
- 但 这 也许 是 一件 喜忧参半 的 事
- Nhưng đây có thể là một chuyện nửa vui nửa buồn.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 参半
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 参半 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm半›
参›