Đọc nhanh: 表情包 (biểu tình bao). Ý nghĩa là: icon; stick; biểu tượng cảm xúc.
Ý nghĩa của 表情包 khi là Danh từ
✪ icon; stick; biểu tượng cảm xúc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表情包
- 他 的 表情 很 心酸
- Biểu cảm của anh ấy rất đau lòng.
- 她 的 表情 很 安慰
- Biểu cảm của cô ấy rất thoải mái.
- 她 的 表情 很 安详
- Biểu cảm của cô ấy rất bình thản.
- 她 的 表情 很 深沉
- Biểu cảm của cô ấy rất trầm tĩnh.
- 她 的 表情 黯淡无光
- Nét mặt cô ấy trông rất ảm đạm.
- 他 露出 了 骄傲 的 表情
- Anh ấy đã thể hiện một biểu cảm tự hào.
- 他 的 表情 很 微妙
- Biểu cảm của anh ấy rất khó đoán.
- 他 的 表情 沮丧 极了
- Vẻ mặt anh chán nản.
- 她 脸上 带 着 沮丧 的 表情
- Cô ấy có vẻ mặt chán nản
- 这首 诗用 朴素 的 语言表达 了 自己 的 真情实感
- Bài thơ này thể hiện cảm xúc chân thực của mình bằng ngôn ngữ đơn giản.
- 老师 的 表情 十分 严峻
- Vẻ mặt của thầy giáo rất nghiêm khắc.
- 她 的 脸上 浮泛 着 天 真的 表情
- trên nét mặt cô ấy lộ ra vẻ ngây thơ.
- 他 的 钱包 和 劳力士 手表 都 在
- Vẫn có ví của anh ấy và một chiếc đồng hồ Rolex.
- 他 表情 略带 娘娘腔
- Biểu cảm của anh ấy hơi ẻo lả.
- 扮演 屈原 的 那个 演员 , 无论是 表情 还是 服装 都 很 契合 屈原 的 身份
- người diễn viên vào vai Khuất Nguyên, từ cử chỉ đến trang phục đều rất khớp với thân phận Khuất Nguyên.
- 表情 冰冷
- tỏ ra lãnh đạm
- 火成岩 的 归入 顺序 由 切割 和 包含 关系 来 表示
- Thứ tự phân loại của đá mácma được thể hiện bằng mối quan hệ của sự cắt và sự bao hàm trong đá.
- 他 用 留恋 的 表情 看着 这片 照片
- anh nhìn bức ảnh với vẻ mặt hoài niệm.
- 他 的 表情 让 人 捧腹大笑
- Biểu cảm của anh ấy khiến người khác cười lăn lộn.
- 只要 红灯 一 亮 , 就 表示 有 危及 职工 的 险情
- Chỉ cần đèn đỏ nhấp nháy, điều đó đồng nghĩa với tình huống nguy hiểm đe dọa đến công nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 表情包
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 表情包 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
情›
表›