利口 lìkǒu

Từ hán việt: 【lợi khẩu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "利口" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lợi khẩu). Ý nghĩa là: khéo nói; biết cách ăn nói, đã miệng; sướng miệng, khẩu cấp. Ví dụ : - ()。 miệng khéo nói.. - 。 mấy món xà-lách này ăn thiệt ngon.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 利口 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 利口 khi là Động từ

khéo nói; biết cách ăn nói

能说会道的嘴

Ví dụ:
  • - 一张 yīzhāng 利口 lìkǒu ( shuō 利嘴 lìzuǐ )

    - miệng khéo nói.

đã miệng; sướng miệng

爽口

Ví dụ:
  • - zhè 几道 jǐdào 凉菜 liángcài chī 起来 qǐlai zhēn 利口 lìkǒu

    - mấy món xà-lách này ăn thiệt ngon.

khẩu cấp

mau miệng

指不加考虑, 有话就说或好传闲话的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利口

  • - de 口语 kǒuyǔ 流利 liúlì 像是 xiàngshì 本地人 běndìrén

    - Cô ấy nói tiếng Trung lưu loát như người bản địa.

  • - 一张 yīzhāng 利口 lìkǒu ( shuō 利嘴 lìzuǐ )

    - miệng khéo nói.

  • - 刀口 dāokǒu 锋利 fēnglì

    - lưỡi dao sắc bén

  • - 这口 zhèkǒu dāo hěn 锋利 fēnglì

    - Con dao này rất sắc.

  • - zhè dāo de kǒu hěn 锋利 fēnglì

    - Lưỡi của con dao này rất sắc bén.

  • - 剪刀 jiǎndāo de 刃口 rènkǒu hěn 锋利 fēnglì

    - Lưỡi kéo rất sắc bén.

  • - zhè cuò de 刃口 rènkǒu 非常 fēicháng 锋利 fēnglì

    - Lưỡi của chiếc giũa này rất sắc bén.

  • - 货币贬值 huòbìbiǎnzhí 有利于 yǒulìyú 出口 chūkǒu ma

    - Đồng tiền mất giá có lợi cho xuất khẩu không?

  • - 良药苦口利于病 liángyàokǔkǒulìyúbìng 忠言逆耳利于行 zhōngyánnìěrlìyúxíng

    - thuốc đắng giã tật, sự thật mất lòng; thuốc hay đắng miệng trị được bệnh, lời ngay chướng tai lợi cho việc.

  • - 良药苦口利于病 liángyàokǔkǒulìyúbìng

    - thuốt đắng dã tật.

  • - 良药苦口利于病 liángyàokǔkǒulìyúbìng

    - thuốc đắng dã tật.

  • - 大量 dàliàng 可口可乐 kěkǒukělè duì 健康 jiànkāng 不利 bùlì

    - Uống nhiều coca không tốt cho sức khỏe

  • - 口角生风 kǒujuéshēngfēng ( 形容 xíngróng 说话 shuōhuà 流利 liúlì )

    - ăn nói lưu loát.

  • - 剪刀 jiǎndāo de kǒu 十分 shífēn 锐利 ruìlì

    - Lưỡi của cây kéo rất sắc nhọn.

  • - zhè 几道 jǐdào 凉菜 liángcài chī 起来 qǐlai zhēn 利口 lìkǒu

    - mấy món xà-lách này ăn thiệt ngon.

  • - néng shuō 一口 yīkǒu 流利 liúlì de 汉语 hànyǔ

    - Anh ấy có thể nói tiếng Trung lưu loát.

  • - 居然 jūrán néng shuō 一口 yīkǒu 流利 liúlì de 汉语 hànyǔ

    - Anh ấy thế mà lại nói tiếng Trung lưu loát đến vậy.

  • - zhè 孩子 háizi 普通话 pǔtōnghuà shuō hěn 流利 liúlì 半年前 bànniánqián 还是 háishì 一口 yīkǒu de 广东话 guǎngdōnghuà ne

    - đứa bé này nói tiếng Phổ Thông rất lưu loát nhưng nửa năm về trước vẫn nói đặc giọng Quảng Đông.

  • - shuō 一口 yīkǒu 流利 liúlì de 英语 yīngyǔ

    - Cô ấy nói một câu tiếng Anh lưu loát.

  • - néng shuō 一口 yīkǒu 流利 liúlì de 粤语 yuèyǔ

    - Anh ấy có thể nói tiếng Quảng lưu loát.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 利口

Hình ảnh minh họa cho từ 利口

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 利口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lợi
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLN (竹木中弓)
    • Bảng mã:U+5229
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao