Đọc nhanh: 利口酒 (lợi khẩu tửu). Ý nghĩa là: rượu (từ mượn).
Ý nghĩa của 利口酒 khi là Danh từ
✪ rượu (từ mượn)
liquor (loanword)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利口酒
- 我们 应该 跟随 酒神 巴克斯 和 意大利 教皇
- Chúng ta nên đi với tư cách là Bacchus và Sergius.
- 抿 了 一口 酒
- Nhấp một ngụm rượu.
- 咂 了 一口 酒
- nhấp một ngụm rượu; hớp một ngụm rượu.
- 进口 的 酒 价格昂贵
- Rượu nhập khẩu có giá cao.
- 她 的 口语 流利 得 像是 本地人
- Cô ấy nói tiếng Trung lưu loát như người bản địa.
- 一张 利口 ( 也 说 利嘴 )
- miệng khéo nói.
- 刀口 锋利
- lưỡi dao sắc bén
- 这口 刀 很 锋利
- Con dao này rất sắc.
- 这 把 刀 的 口 很 锋利
- Lưỡi của con dao này rất sắc bén.
- 剪刀 的 刃口 很 锋利
- Lưỡi kéo rất sắc bén.
- 小街 把 口儿 有 一家 酒店
- ngay đầu hẻm có một nhà hàng
- 他 喝 了 两口 酒
- Anh ấy uống hai ngụm rượu.
- 这 把 剉 的 刃口 非常 锋利
- Lưỡi của chiếc giũa này rất sắc bén.
- 货币贬值 有利于 出口 吗 ?
- Đồng tiền mất giá có lợi cho xuất khẩu không?
- 良药苦口利于病 , 忠言逆耳利于行
- thuốc đắng giã tật, sự thật mất lòng; thuốc hay đắng miệng trị được bệnh, lời ngay chướng tai lợi cho việc.
- 伤口 用 酒精 消毒 杀得 慌
- Dùng cồn rửa vết thương, xót chết đi được.
- 良药苦口利于病
- thuốt đắng dã tật.
- 良药苦口利于病
- thuốc đắng dã tật.
- 喝 大量 可口可乐 对 健康 不利
- Uống nhiều coca không tốt cho sức khỏe
- 口角生风 ( 形容 说话 流利 )
- ăn nói lưu loát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 利口酒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 利口酒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
口›
酒›