初来乍到 chūláizhàdào

Từ hán việt: 【sơ lai sạ đáo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "初来乍到" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sơ lai sạ đáo). Ý nghĩa là: mới đến; vừa mới đến; chân ướt chân ráo. Ví dụ : - 。 Tôi mới đến, xin hãy giúp đỡ nhiều.. - 。 Anh ấy mới đến nên vẫn chưa hiểu rõ tình hình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 初来乍到 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 初来乍到 khi là Thành ngữ

mới đến; vừa mới đến; chân ướt chân ráo

刚刚来到

Ví dụ:
  • - 初来乍到 chūláizhàdào 请多关照 qǐngduōguānzhào

    - Tôi mới đến, xin hãy giúp đỡ nhiều.

  • - 初来乍到 chūláizhàdào hái tài 了解 liǎojiě 情况 qíngkuàng

    - Anh ấy mới đến nên vẫn chưa hiểu rõ tình hình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初来乍到

  • - 我们 wǒmen dào 洛克菲勒 luòkèfēilè 中心 zhōngxīn de 照片 zhàopiān 洗出来 xǐchūlái le

    - Tôi đã phát triển hình ảnh của chúng tôi từ Trung tâm Rockefeller.

  • - 鸟儿 niǎoér 鸣叫 míngjiào shì 春天 chūntiān 到来 dàolái de 征兆 zhēngzhào

    - Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.

  • - 看到 kàndào 那幅 nàfú huà 不禁 bùjīn 惊叹 jīngtàn 起来 qǐlai

    - Cô không khỏi ngạc nhiên khi nhìn thấy bức tranh.

  • - 自从 zìcóng 上次 shàngcì 见到 jiàndào 以来 yǐlái yòu 长胖 zhǎngpàng le

    - Từ khi tôi gặp anh lần cuối cho tới nay, anh ta lại béo lên rồi.

  • - 欢迎您 huānyíngnín 来到 láidào 义乌 yìwū

    - Hoan nghênh bạn đến với Nghĩa Ô!

  • - 原来 yuánlái shì 堵车 dǔchē 难怪 nánguài 迟到 chídào le

    - Thì ra là kẹt xe, khó trách bạn đến trễ.

  • - 看到 kàndào 老师 lǎoshī 突然 tūrán 进来 jìnlái 肆无忌惮 sìwújìdàn de 大笑 dàxiào 戛然而止 jiáránérzhǐ

    - Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 通过 tōngguò shāo 石灰石 shíhuīshí lái 得到 dédào 石灰 shíhuī

    - Chúng ta có thể sản xuất vôi bằng cách nung đá vôi.

  • - zhà dào zhè 山水 shānshuǐ 如画 rúhuà de 胜地 shèngdì 如入 rúrù 梦境 mèngjìng 一般 yìbān

    - vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.

  • - 恨不得 hènbùdé 长出 zhǎngchū 翅膀 chìbǎng lái 一下子 yīxiàzǐ fēi dào 北京 běijīng

    - anh ấy hận không thể mọc thêm đôi cánh để bay đến Bắc Kinh.

  • - 事到如今 shìdàorújīn 后悔 hòuhuǐ 来不及 láibùjí le

    - Sự việc như bây giờ, hối hận cũng đã muộn.

  • - duì 未来 wèilái 感到 gǎndào 特别 tèbié 烦恼 fánnǎo

    - Anh ấy thấy rất phiền muộn về tương lai.

  • - 春天 chūntiān dào le 蓓蕾 bèilěi 初绽 chūzhàn

    - Mùa xuân đến, nụ hoa bắt đầu nở.

  • - 大妈 dàmā 看到 kàndào zhè 未来 wèilái de 儿媳妇 érxífu 心眼儿 xīnyǎner 高兴 gāoxīng

    - Bà mẹ nhìn thấy cô con dâu tương lai, trong lòng cảm thấy vui mừng.

  • - 进来 jìnlái de 时候 shíhou de 脚趾头 jiǎozhǐtou dào le 旋转门 xuánzhuànmén

    - Kiễng chân lên cánh cửa xoay trên đường vào.

  • - zhà zhe chì tiào 起来 qǐlai

    - Con gà giương cánh nhảy lên.

  • - 初伏 chūfú 已经 yǐjīng 到来 dàolái le

    - Ngày sơ phục đã đến rồi. (ngày đầu tiên trong ba ngày nóng nhất trong năm)

  • - 初来乍到 chūláizhàdào 请多关照 qǐngduōguānzhào

    - Tôi mới đến, xin hãy giúp đỡ nhiều.

  • - 初来乍到 chūláizhàdào hái tài 了解 liǎojiě 情况 qíngkuàng

    - Anh ấy mới đến nên vẫn chưa hiểu rõ tình hình.

  • - 新来乍到 xīnláizhàdào 请多关照 qǐngduōguānzhào

    - Tôi mới đến, xin hãy giúp đỡ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 初来乍到

Hình ảnh minh họa cho từ 初来乍到

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 初来乍到 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhà , Zuò
    • Âm hán việt: Sạ , Tác , Xạ
    • Nét bút:ノ一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HS (竹尸)
    • Bảng mã:U+4E4D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét), y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSH (中尸竹)
    • Bảng mã:U+521D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao