Đọc nhanh: 初恋 (sơ luyến). Ý nghĩa là: mối tình đầu; tình yêu đầu tiên. Ví dụ : - 我的初恋是在高中的时候。 Mối tình đầu của tôi là vào thời trung học.. - 初恋总是最难忘的。 Mối tình đầu luôn là khó quên nhất.. - 她是我的初恋。 Cô ấy là mối tình đầu của tôi.
Ý nghĩa của 初恋 khi là Động từ
✪ mối tình đầu; tình yêu đầu tiên
第一次恋爱, 刚开始恋爱
- 我 的 初恋 是 在 高中 的 时候
- Mối tình đầu của tôi là vào thời trung học.
- 初恋 总是 最 难忘 的
- Mối tình đầu luôn là khó quên nhất.
- 她 是 我 的 初恋
- Cô ấy là mối tình đầu của tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初恋
- 一个 叙利亚 的 女同性恋 博主
- Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.
- 哥哥 跟 我 的 朋友 恋爱 了
- Anh trai tôi đang yêu bạn tôi.
- 她 肯定 在 谈恋爱 了
- Cô ấy chắc chắn đang yêu rồi.
- 秋末冬 初 , 林木 改色
- cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.
- 初战告捷
- giành thắng lợi trận đầu.
- 初战告捷
- chiến thắng ban đầu.
- 鸿蒙初辟
- thời hồng hoang
- 小 明 和小红 恋爱 了
- Tiểu Minh và Tiểu Hồng đang yêu nhau.
- 和好如初
- hoà hiếu như ban đầu
- 复旧如初
- khôi phục lại như ban đầu
- 和好如初
- Hoà thuận như lúc đầu.
- 她 原初 不像 现在 这样 爱 说 爱 笑
- lúc trước cô ấy không thích cười thích nói như bây giờ.
- 远距离 恋爱 考验 了 他们 的 爱情
- Yêu xa đã thử thách tình yêu của họ.
- 初级职称 不算 高
- Chức danh sơ cấp không được tính là cao.
- 他们 好 上 了 , 开始 谈恋爱
- Họ yêu nhau, bắt đầu hẹn hò.
- 初恋 的 恋爱 通常 很 难忘
- Mối tình đầu thường rất khó quên.
- 她 是 我 的 初恋
- Cô ấy là mối tình đầu của tôi.
- 初恋 总是 最 难忘 的
- Mối tình đầu luôn là khó quên nhất.
- 我 的 初恋 是 在 高中 的 时候
- Mối tình đầu của tôi là vào thời trung học.
- 起初 我 不 同意 他 这种 做法 , 后来 才 觉得 他 这样 做 是 有 道理 的
- Lúc đầu tôi không đồng ý với cách làm này, về sau mới cảm thấy anh ấy làm như vậy là có lí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 初恋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 初恋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm初›
恋›