Hán tự: 刘
Đọc nhanh: 刘 (lưu). Ý nghĩa là: họ Lưu. Ví dụ : - 刘老师很亲切。 Thầy Lưu rất thân thiện.. - 刘先生去旅行了。 Ông Lưu đi du lịch rồi.. - 我见过刘先生。 Tôi đã gặp ông Lưu.
Ý nghĩa của 刘 khi là Danh từ
✪ họ Lưu
姓
- 刘老师 很 亲切
- Thầy Lưu rất thân thiện.
- 刘先生 去 旅行 了
- Ông Lưu đi du lịch rồi.
- 我见 过 刘先生
- Tôi đã gặp ông Lưu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刘
- 老刘 是 自己 人 , 你 有 什么 话 , 当 他面 说 不 碍事
- Bác Lưu là người nhà, anh có gì cứ nói thẳng đừng ngại.
- 敬礼 , 刘 主任
- Kính chào, chủ nhiệm Lưu.
- 我 去 帮 刘嫂 做饭
- Tôi đi giúp chị dâu Lưu nấu ăn.
- 我 和 小刘 同龄
- tôi và tiểu Lưu cùng tuổi.
- 刘驰 驰 虽然 职业 低下 , 但 却 多艺多才
- Tuy tuổi nghề không cao nhưng Lưu Trì rất đa tài đa nghệ
- 上海 刘缄
- Lưu ở Thượng Hải (gởi).
- 购买 助焊 刘
- Mau chất trợ hàn
- 刘老师 很 亲切
- Thầy Lưu rất thân thiện.
- 这里 是 刘明 的 表格 , 他 的 学号 是 20080615 , 请 查收 !
- Đây là bảng biểu mẫu của Lưu Minh, mã số sinh viên của anh ấy là 20080615, vui lòng kiểm tra!
- 刘大姐
- Chị Lưu
- 刘先生 去 旅行 了
- Ông Lưu đi du lịch rồi.
- 刘大姐 是 个 爽快 人
- Chị Lưu là người vui vẻ
- 刘 大使 还 现场 接受 了 湖南卫视 的 采访
- Đại sứ Lưu cũng đã nhận lời phỏng vấn ngay tại chỗ với Đài truyền hình vệ tinh Hồ Nam.
- 刘姐 参加 社会活动
- Chị Lưu tham gia hoạt động xã hội.
- 刘备 曹操 和 孙权 在 中国 家喻户晓
- Lưu Bị, Tào Tháo và Tôn Quyền là những cái tên ai ai cũng biết ở Trung Quốc.
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
- 过 了 石桥 , 有 一条 到 刘庄 的 岔路
- qua khỏi cầu đá, có một lối rẽ đến Lưu Trang.
- 小刘 一直 梦想 成为 经理
- Tiểu Lưu luôn mơ ước trở thành giám đốc.
- 看着 蘑菇 慢慢 变淡 的 身影 刘云 恍然若失
- Nhìn thấy bóng dáng cây nấm đang dần mờ đi, Lưu Vân đột nhiên cảm thấy mất mác.
- 老刘 帮 我点 一杯 无糖 牛奶
- Lão Lưu giúp tôi gọi một ly sữa không đường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刘›