Đọc nhanh: 刘海儿 (lưu hải nhi). Ý nghĩa là: Lưu Hải (tiên đồng trong truyền thuyết Trung Quốc, trước trán để một chỏm tóc ngắn, cưỡi cóc, tay múa chuỗi tiền), tóc mái, tóc để chỏm; tóc trái đào.
Ý nghĩa của 刘海儿 khi là Danh từ
✪ Lưu Hải (tiên đồng trong truyền thuyết Trung Quốc, trước trán để một chỏm tóc ngắn, cưỡi cóc, tay múa chuỗi tiền)
传说中的仙童,前额垂着短头发,骑在蟾上,手里舞着一串钱
✪ tóc mái
✪ tóc để chỏm; tóc trái đào
妇女或儿童垂在前额的整齐的短发
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刘海儿
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 我 弟弟 养 蛐蛐儿
- Em trai tôi nuôi dế.
- 你 的 弟弟 在 哪儿 ?
- Em trai cậu ở đâu?
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 斗 蛐蛐儿
- đá dế
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 海尔 没有 敌人
- Hale không có bất kỳ kẻ thù nào.
- 米粒儿
- hạt gạo.
- 海边 都 是 砂粒
- Bờ biển đầy cát nhỏ.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 她 是 一位 幼儿园 阿姨
- Cô ấy là một bảo mẫu nhà trẻ.
- 这道 儿能 通到 海边
- Con đường này dẫn ra bờ biển.
- 黄河水 由 打 这儿 往北 , 再 向东 入海
- sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.
- 上海 刘缄
- Lưu ở Thượng Hải (gởi).
- 海上 红色 的 灯光 表示 那儿 有 浅滩 或者 礁石
- ánh đèn đỏ trên biển biểu thị nơi có bãi cạn hoặc đá ngầm
- 小 女孩儿 的 衣襟 里 兜 着 几个 海棠 果儿
- trong vạt áo bé gái túm mấy quả hải đường.
- 离开 了 幼儿园 , 孩子 们 的 笑容 总是 漂浮 在 我 的 脑海 里
- rời nhà trẻ, nụ cười của các em thơ hiện mãi trong tâm trí tôi.
- 她 没有 刘海
- Cô ấy không có tóc mái.
- 孤儿院 是 孤寡 儿童 的 家
- Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刘海儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刘海儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
刘›
海›