Đọc nhanh: 划拨 (hoa bát). Ý nghĩa là: chuyển; chuyển giao; chuyển khoản, phân chia. Ví dụ : - 这笔款子由银行划拨。 số tiền này do ngân hàng chuyển khoản cho.. - 划拨钢材 phân chia thép. - 划拨物资 phân chia vật tư
Ý nghĩa của 划拨 khi là Động từ
✪ chuyển; chuyển giao; chuyển khoản
(款项或账目) 从某一单位或户头转到另一单位或户头
- 这笔 款子 由 银行 划拨
- số tiền này do ngân hàng chuyển khoản cho.
✪ phân chia
分出来拨给
- 划拨 钢材
- phân chia thép
- 划拨 物资
- phân chia vật tư
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 划拨
- 他 的 创业 计划 黄 了 呀
- Kế hoạch khởi nghiệp của anh ta thất bại rồi.
- 这次 计划 太漏 了 呀
- Kế hoạch lần này quá kém nhỉ.
- 你 拨 的 号码 是 空号
- Số điện thoại bạn gọi không kết nối được.
- 鸿猷 ( 大 计划 )
- kế hoạch lớn
- 他 的 爱好 从下 国际象棋 到划 独木舟 范围 很广
- Sở thích của anh ấy rất đa dạng, từ chơi cờ vua quốc tế đến chèo thuyền kayak.
- 帝国主义 的 战争 计划 , 不得人心 , 到处 碰壁
- Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.
- 拨弄 琴弦
- chơi đàn
- 他 在 拨动 吉他 琴弦
- Anh ấy đang gảy dây đàn guitar.
- 他们 安心 计划 阴谋
- Họ âm thầm lên kế hoạch âm mưu.
- 邦德 挑拨 我们
- Bond đã chơi chúng tôi với nhau.
- 划定 国界
- hoạch định biên giới hai nước.
- 开会 的 计划 已 安排 好 了
- Kế hoạch họp đã sắp xếp xong rồi.
- 你 没事 把 里 外屋 划拉 划拉
- anh không có việc gì làm thì đi phủi bụi trong nhà đi.
- 我们 计划 去宁 旅游
- Chúng tôi tính đi Nam Kinh du lịch.
- 划拨 钢材
- phân chia thép
- 划拨 物资
- phân chia vật tư
- 这笔 款子 由 银行 划拨
- số tiền này do ngân hàng chuyển khoản cho.
- 企业 需要 划拨 更 多 资金
- Doanh nghiệp cần phân bổ thêm vốn.
- 银行 将 划拨 资金 到 项目
- Ngân hàng sẽ phân bổ vốn cho dự án.
- 两个 计划 平行 实施
- Hai kế hoạch được thực hiện đồng thời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 划拨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 划拨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm划›
拨›