Đọc nhanh: 划策 (hoa sách). Ý nghĩa là: bày mưu; đặt kế; hoạch định; trù định kế sách. Ví dụ : - 出谋划策 bày mưu tính kế
Ý nghĩa của 划策 khi là Động từ
✪ bày mưu; đặt kế; hoạch định; trù định kế sách
出主意;筹谋计策也作画策
- 出谋划策
- bày mưu tính kế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 划策
- 这份 策划 很 详细
- Bản kế hoạch này rất chi tiết.
- 恐怖分子 策划 了 这次 袭击
- Các phần tử khủng bố đã lên kế hoạch cho cuộc tấn công này.
- 她 策划 了 一个 长期 计划
- Cô ấy đã lập kế hoạch cho một kế hoạch dài hạn.
- 出谋划策
- bày mưu tính kế
- 有人 策划 一起 绑架
- Có người lên kế hoạch một vụ bắt cóc.
- 警方 得到 了 他们 在 策划 着 暴动 的 情报
- Cảnh sát đã thu được thông tin về việc họ đang âm mưu tổ chức cuộc nổi loạn.
- 这份 策划 报告 非常 有用
- Bản báo cáo kế hoạch này rất hữu ích.
- 你 精心策划 了 这些 范式 而 你 得 被 逮住 才行
- Bạn thiết lập một mô hình mà bạn thực sự phải bị bắt.
- 管理 不善 公关 策划 , 失之偏颇
- Quản lý kế hoạch quan hệ công chúng kém, thiên vị.
- 他们 密谋策划 了 一场 阴谋
- Họ âm thầm chuẩn bị một âm mưu.
- 他 参与 了 项目 的 策划
- Anh ấy tham gia vào việc lập kế hoạch cho dự án.
- 我们 需要 策划 活动
- Chúng tôi cần lập kế hoạch cho hoạt động.
- 她 的 策划 能力 很强
- Khả năng lập kế hoạch của cô ấy rất mạnh mẽ.
- 他 策划 了 一个 项目
- Anh ấy đã lên kế hoạch cho một dự án.
- 这份 策划 需要 修改
- Bản kế hoạch này cần sửa đổi.
- 谁 当 这次 活动 的 策划 ?
- Ai chịu trách nhiệm lên kế hoạch cho sự kiện này?
- 你们 在 策划 什么 阴谋 ?
- Các bạn đang bày trò gì vậy?
- 我们 策划 了 一个 派对
- Chúng tôi đã sắp đặt cho một bữa tiệc.
- 这个 党 偷偷 策划 了 行动
- Bè lũ này lén lút lên kế hoạch hành động.
- 这次 活动 由 她 担任 策划
- Hoạt động lần này do cô ấy đảm nhiệm việc lên kế hoạch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 划策
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 划策 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm划›
策›