Đọc nhanh: 分队 (phân đội). Ý nghĩa là: phân đội. Ví dụ : - 小分队的成员都经过严格挑选的。 Những thành viên trong tiểu đội đã được chọn kỹ càng.
Ý nghĩa của 分队 khi là Danh từ
✪ phân đội
一般指军队中相当于营到班一级的组织
- 小分队 的 成员 都 经过 严格 挑选 的
- Những thành viên trong tiểu đội đã được chọn kỹ càng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分队
- 树根 摄 水分
- Rễ cây hấp thụ nước.
- 民兵 小分队
- phân đội nhỏ dân quân.
- 各 小队 分头 进发
- các tiểu đội chia nhóm xuất phát.
- 两队 得分 相同 , 比分 拉平 了
- Hai đội có tỷ số bằng nhau và tỷ số hòa.
- 球队 努力 扳回 比分
- Đội bóng cố gắng gỡ lại tỷ số.
- 主队 以 悬殊 比分 垂手 赢得 ( 这场 比赛 的 ) 胜利
- Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.
- 大家 分为 三路 纵队
- Mọi người chia thành ba đội.
- 那 队 人马 十分 壮观
- Đoàn người và ngựa đó thật ngoạn mục.
- 甲队 反攻 频频 得手 , 双方 比分 逐渐 拉平
- đội A tích cực phản công, điểm số hai bên dần dần được cân bằng.
- 知识分子 队伍
- đội ngũ trí thức.
- 队部 命令 一 分队 做好 准备 , 待令 出动
- đại đội ra lệnh phân đội 1 chuẩn bị sẵn sàng, đợi lệnh lên đường.
- 搜索队 在 荒草 地 分散 行动
- Đội tìm kiếm đang tiến hành hoạt động phân tán trên một cánh đồng hoang vắng.
- 文艺 小分队
- phân đội văn nghệ
- 那支 球队 狂胜 了 十几分
- Đội bóng đó thắng hơn mười mấy điểm một cách áp đảo.
- 队长 给 各组 都 分派 了 任务
- đội trưởng đã phân công cho các tổ.
- 小分队 的 成员 都 经过 严格 挑选 的
- Những thành viên trong tiểu đội đã được chọn kỹ càng.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 团队 合作 十分 协调
- Sự hợp tác của đội rất nhịp nhàng.
- 这 两队 联赛 积分 相同
- Hai đội này có điểm tích lũy giống nhau.
- 终场 前 一分钟 , 主队 又 攻进 一 球
- chỉ một phút trước khi kết thúc trận đấu, đội chủ nhà lại sút vào một quả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分队
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
队›