分头 fēntóu

Từ hán việt: 【phân đầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "分头" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phân đầu). Ý nghĩa là: phân công nhau; chia nhau; chia ra, rẽ tóc; rẽ đường ngôi. Ví dụ : - chia nhau làm. - 。 mọi người chia nhau chuẩn bị.. - 。 nó để mái tóc rẽ đường ngôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 分头 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

phân công nhau; chia nhau; chia ra

若干人分几个方面 (进行工作)

Ví dụ:
  • - 分头办理 fēntóubànlǐ

    - chia nhau làm

  • - 大家 dàjiā 分头去 fēntóuqù 准备 zhǔnbèi

    - mọi người chia nhau chuẩn bị.

rẽ tóc; rẽ đường ngôi

短头发向两边分开梳的式样

Ví dụ:
  • - liú zhe 分头 fēntóu

    - nó để mái tóc rẽ đường ngôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分头

  • - àn 人头 réntóu fēn

    - căn cứ vào số người mà chia.

  • - 各组 gèzǔ 分头 fēntóu 出发 chūfā dào 指定 zhǐdìng de 地点 dìdiǎn 集合 jíhé

    - các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại.

  • - 头脑清醒 tóunǎoqīngxǐng 善于 shànyú 分析 fēnxī

    - Đầu óc cô ấy sáng suốt, rất hợp để phân tích.

  • - 小队 xiǎoduì 分头 fēntóu 进发 jìnfā

    - các tiểu đội chia nhóm xuất phát.

  • - 分头办理 fēntóubànlǐ

    - chia nhau làm

  • - liú zhe 分头 fēntóu

    - nó để mái tóc rẽ đường ngôi.

  • - 大家 dàjiā 分头去 fēntóuqù 准备 zhǔnbèi

    - mọi người chia nhau chuẩn bị.

  • - 临近 línjìn 终点 zhōngdiǎn shí 几匹马 jǐpǐmǎ 齐头并进 qítóubìngjìn 简直 jiǎnzhí 分不出 fēnbùchū 先后 xiānhòu

    - Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.

  • - yào 保持 bǎochí 清醒 qīngxǐng de 头脑 tóunǎo 不能 bùnéng 黑白 hēibái 颠倒 diāndào 是非不分 shìfēibùfēn

    - Phải giữ cho mình một cái đầu tỉnh táo, không thể đổi trắng thay đen.

  • - de 头发 tóufà 特别 tèbié gàn hěn 容易 róngyì 分叉 fēnchà

    - Tóc cô ấy rất sạch, rất dễ tách ra.

  • - gǒng 楔块 xiēkuài 用于 yòngyú 形成 xíngchéng gǒng huò 穹窿 qiónglóng de 曲线 qūxiàn 部分 bùfèn de 楔形 xiēxíng 石头 shítou zhōng de 一块 yīkuài

    - Một mảnh đá hình nón được sử dụng để tạo thành một phần cong hoặc núi lửa của cung tròn.

  • - 受害人 shòuhàirén 拳头 quántou shàng de 微量 wēiliàng 化学分析 huàxuéfēnxī

    - Tôi có bản phân tích hóa học dấu vết

  • - gǒu 见到 jiàndào 骨头 gǔtóu jiù 大量 dàliàng 分泌 fēnmì 唾液 tuòyè

    - Chó thấy xương sẽ tiết ra lượng nước bọt lớn.

  • - 影片 yǐngpiān zhōng 一个个 yígègè 怵目惊心 chùmùjīngxīn de 镜头 jìngtóu 充分 chōngfèn 揭露 jiēlù le 腐败分子 fǔbàifènzǐ de 罪恶 zuìè

    - Những cảnh quay gây sốc trong phim đã phơi bày đầy đủ tội ác của những phần tử tham nhũng.

  • - 抽头 chōutóu 扑克牌 pūkèpái 戏中 xìzhōng měi 一次 yīcì 赌注 dǔzhù de 一部分 yībùfen còu 集成 jíchéng de qián

    - Số tiền được tập hợp từ mỗi lượt đặt cược trong trò chơi bài Poker.

  • - 大家 dàjiā 分头 fēntóu 行动 xíngdòng 各去 gèqù 一个 yígè 小屋 xiǎowū

    - Mọi người chia nhau cất chòi.

  • - 那丫头 nàyātou 十分 shífēn 可爱 kěài

    - Cô gái đó rất đáng yêu.

  • - 开头 kāitóu 我们 wǒmen dōu zài 一起 yìqǐ 后来 hòulái jiù 分开 fēnkāi le

    - ban đầu chúng tôi đều ở chung với nhau, sau đó thì tách riêng ra.

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ yòng 一个 yígè 筛子 shāizi 石头 shítou 分离出来 fēnlíchūlái

    - Chúng ta có thể sử dụng một cái sàng để tách đá ra.

  • - zài 村里 cūnlǐ shì 有头有脸 yǒutóuyǒuliǎn de 说话 shuōhuà hěn yǒu 分量 fènliàng

    - trong làng ông ấy là người có máu mặt, lời nói rất có chừng mực.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 分头

Hình ảnh minh họa cho từ 分头

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao