Đọc nhanh: 按人头分 (án nhân đầu phân). Ý nghĩa là: chia theo đầu người.
Ý nghĩa của 按人头分 khi là Từ điển
✪ chia theo đầu người
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按人头分
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 老人 的 笑容 十分 和蔼
- Vẻ mặt tươi cười của người già rất hiền hậu.
- 乳牛 十分 惹人爱
- Con bò sữa rất được yêu thích.
- 人 头儿 次 ( 人品 差 )
- đạo đức kém.
- 大街 上 人来人往 , 摩肩擦踵 , 十分 热闹
- Mọi người đi lại trên phố, chen chúc nhau, rất sôi nổi.
- 把 人马 分 做 三路 , 两路 埋伏 , 一路 出击
- chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.
- 这个 人 不安分
- con người này không biết thân biết phận.
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
- 按股 分红
- chia lợi nhuận theo cổ phần.
- 按 人头 分
- căn cứ vào số người mà chia.
- 费用 按 人头 摊派
- chi phí phân chia theo đầu người.
- 按照 百分比 计算
- tính theo tỉ lệ phần trăm
- 他们 办妥 了 一切 手续 按照 股份 分配 财产
- Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
- 按股 均分 , 每股 五百元
- chia đều ra thành từng phần, mỗi cổ phần là 500 đồng.
- 产品 按 质量 划分 等次
- phân cấp sản phẩm theo chất lượng.
- 分配 得 很 平允 , 令人 心服
- phân phối thoả đáng, mọi người khâm phục.
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 本 价格 可 按 月 分期付款
- Giá này có thể trả theo từng tháng.
- 师徒 两人 搭配 得 十分 合拍
- Hai thầy trò kết hợp ăn ý.
- 受害人 拳头 上 的 微量 化学分析
- Tôi có bản phân tích hóa học dấu vết
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 按人头分
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 按人头分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
分›
头›
按›