Đọc nhanh: 分头路 (phân đầu lộ). Ý nghĩa là: một phần (trên tóc của một người).
Ý nghĩa của 分头路 khi là Danh từ
✪ một phần (trên tóc của một người)
part (in one's hair)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分头路
- 把 人马 分 做 三路 , 两路 埋伏 , 一路 出击
- chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.
- 按 人头 分
- căn cứ vào số người mà chia.
- 走路 到 学校 需要 10 分钟
- Đi bộ đến trường cần 10 phút.
- 各组 分头 出发 , 到 指定 的 地点 集合
- các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại.
- 她 头脑清醒 , 善于 分析
- Đầu óc cô ấy sáng suốt, rất hợp để phân tích.
- 眼前 黑茫茫 的 一片 , 分不清 哪儿 是 荒草 , 哪儿 是 道路
- bóng đêm mờ mịt trước mặt, không phân biệt được đâu là cỏ đâu là đường đi.
- 兵 分两路 , 会攻 匪巢
- quân chia thành hai đường, tấn công vào sào huyệt bọn phỉ.
- 让 高山 低头 , 叫 河水 让路
- bắt núi cao cúi đầu, bắt sông sâu nhường lối.
- 各 小队 分头 进发
- các tiểu đội chia nhóm xuất phát.
- 顺着 这 条 大路 走 , 在 路 的 分岔 口向 右 拐
- Theo con đường lớn này, rẽ phải tại ngã ba trên đường.
- 分头办理
- chia nhau làm
- 大家 分为 三路 纵队
- Mọi người chia thành ba đội.
- 路上 净 是 石头子儿 , 疙疙瘩瘩 的 , 差点 绊倒
- trên đường đầy đá, gập ghềnh, suýt nữa thì ngã.
- 分 三路 包抄 过去
- chia ba ngã vây bọc tấn công
- 他 留 着 分头
- nó để mái tóc rẽ đường ngôi.
- 前方 道路 十分 险
- Con đường phía trước rất nguy hiểm.
- 大家 分头去 准备
- mọi người chia nhau chuẩn bị.
- 她 总是 侧 歪着头 走路
- Cô ấy luôn nghiêng đầu khi đi bộ.
- 就 在 小路 尽头 边
- Xuống đầu đường mòn.
- 真是 冤家路窄 , 他们 俩 又 碰头 了
- Đúng là oan gia ngõ hẹp, hai người họ lại gặp nhau rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分头路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分头路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
头›
路›