出马 chūmǎ

Từ hán việt: 【xuất mã】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "出马" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xuất mã). Ý nghĩa là: ra tay; ra trận; hành động; ra mặt, đến khám bệnh tại nhà; đi một vòng; tuần tra; kinh lý. Ví dụ : - 。 chuyện ấy rất quan trọng, anh phải đích thân ra tay mới được.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 出马 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Từ điển
Ví dụ

ra tay; ra trận; hành động; ra mặt

原指将士上阵作战,今多指出头做事

Ví dụ:
  • - 那件事 nàjiànshì hěn 重要 zhòngyào fēi 亲自出马 qīnzìchūmǎ 不行 bùxíng

    - chuyện ấy rất quan trọng, anh phải đích thân ra tay mới được.

Ý nghĩa của 出马 khi là Từ điển

đến khám bệnh tại nhà; đi một vòng; tuần tra; kinh lý

出诊

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出马

  • - 丹尼尔 dānníěr 马上 mǎshàng 就要 jiùyào 出庭 chūtíng 受审 shòushěn

    - Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người

  • - 可以 kěyǐ 改用 gǎiyòng 伽马刀 gāmǎdāo 或射 huòshè 波刀 bōdāo 疗法 liáofǎ

    - Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng

  • - shè chū 三发 sānfā 炮弹 pàodàn

    - bắn ba phát đạn.

  • - 出生 chūshēng zài 罗马 luómǎ

    - sinh ra đã ngậm thìa vàng

  • - 人马 rénmǎ fēn zuò 三路 sānlù 两路 liǎnglù 埋伏 máifú 一路 yīlù 出击 chūjī

    - chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.

  • - 露出马脚 lùchūmǎjiǎo

    - lộ tẩy; lòi đuôi.

  • - 马上 mǎshàng 出发 chūfā

    - Anh ấy lập tức xuất phát.

  • - lǎo 主任 zhǔrèn 出马 chūmǎ 带班 dàibān 操作 cāozuò

    - chủ nhiệm ra tay, hướng dẫn thao tác trực ban.

  • - 一言既出 yīyánjìchū 驷马难追 sìmǎnánzhuī ( 形容 xíngróng huà shuō 出口 chūkǒu 无法 wúfǎ zài 收回 shōuhuí )

    - nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.

  • - bié 耽搁 dāngē 马上 mǎshàng 出发 chūfā

    - Đừng trì hoãn, xuất phát ngay!

  • - 行装 xíngzhuāng 齐备 qíbèi 马上 mǎshàng 出发 chūfā

    - hành trang đầy đủ, xuất phát ngay.

  • - 临近 línjìn 终点 zhōngdiǎn shí 几匹马 jǐpǐmǎ 齐头并进 qítóubìngjìn 简直 jiǎnzhí 分不出 fēnbùchū 先后 xiānhòu

    - Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.

  • - 马虎 mǎhǔ de 态度 tàidù huì 出错 chūcuò

    - Thái độ cẩu thả sẽ dẫn đến sai sót.

  • - 老将 lǎojiàng 出马 chūmǎ 一个顶 yígèdǐng liǎ

    - lão tướng ra trận, một chọi hai.

  • - qǐng 马上 mǎshàng 出发 chūfā 立刻 lìkè

    - Bạn xuất phát luôn đi, ngay lập tức!

  • - 经理 jīnglǐ 命令 mìnglìng 他们 tāmen 马上 mǎshàng 出发 chūfā

    - Giám đốc ra lệnh cho họ xuất phát ngay lập tức.

  • - 这件 zhèjiàn shì 出马 chūmǎ gěi 敲边鼓 qiāobiāngǔ

    - việc này mà anh ra tay, tôi sẽ trợ giúp cho anh.

  • - shì 马里兰州 mǎlǐlánzhōu 警方 jǐngfāng 得出 déchū de 结论 jiélùn

    - Đó là kết luận của cảnh sát bang Maryland.

  • - 那件事 nàjiànshì hěn 重要 zhòngyào fēi 亲自出马 qīnzìchūmǎ 不行 bùxíng

    - chuyện ấy rất quan trọng, anh phải đích thân ra tay mới được.

  • - 他们 tāmen zài 拍卖会 pāimàihuì shàng 出价 chūjià

    - Họ đã trả giá tại buổi đấu giá.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 出马

Hình ảnh minh họa cho từ 出马

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出马 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NVSM (弓女尸一)
    • Bảng mã:U+9A6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao