Đọc nhanh: 出马 (xuất mã). Ý nghĩa là: ra tay; ra trận; hành động; ra mặt, đến khám bệnh tại nhà; đi một vòng; tuần tra; kinh lý. Ví dụ : - 那件事很重要,非你亲自出马不行。 chuyện ấy rất quan trọng, anh phải đích thân ra tay mới được.
✪ ra tay; ra trận; hành động; ra mặt
原指将士上阵作战,今多指出头做事
- 那件事 很 重要 , 非 你 亲自出马 不行
- chuyện ấy rất quan trọng, anh phải đích thân ra tay mới được.
Ý nghĩa của 出马 khi là Từ điển
✪ đến khám bệnh tại nhà; đi một vòng; tuần tra; kinh lý
出诊
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出马
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 可以 改用 伽马刀 或射 波刀 疗法
- Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 出生 在 罗马
- sinh ra đã ngậm thìa vàng
- 把 人马 分 做 三路 , 两路 埋伏 , 一路 出击
- chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.
- 露出马脚
- lộ tẩy; lòi đuôi.
- 他 马上 出发
- Anh ấy lập tức xuất phát.
- 老 主任 出马 , 带班 操作
- chủ nhiệm ra tay, hướng dẫn thao tác trực ban.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 别 耽搁 , 马上 出发 !
- Đừng trì hoãn, xuất phát ngay!
- 行装 齐备 , 马上 出发
- hành trang đầy đủ, xuất phát ngay.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 马虎 的 态度 会 出错
- Thái độ cẩu thả sẽ dẫn đến sai sót.
- 老将 出马 , 一个顶 俩
- lão tướng ra trận, một chọi hai.
- 请 你 马上 出发 , 立刻 !
- Bạn xuất phát luôn đi, ngay lập tức!
- 经理 命令 他们 马上 出发
- Giám đốc ra lệnh cho họ xuất phát ngay lập tức.
- 这件 事 你 出马 , 我 给 你 敲边鼓
- việc này mà anh ra tay, tôi sẽ trợ giúp cho anh.
- 那 是 马里兰州 警方 得出 的 结论
- Đó là kết luận của cảnh sát bang Maryland.
- 那件事 很 重要 , 非 你 亲自出马 不行
- chuyện ấy rất quan trọng, anh phải đích thân ra tay mới được.
- 他们 在 拍卖会 上 出价
- Họ đã trả giá tại buổi đấu giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出马
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出马 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
马›