出差 chūchāi

Từ hán việt: 【xuất sai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "出差" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xuất sai). Ý nghĩa là: đi công tác; đi công vụ, phụ việc; làm việc vặt; làm công việc tạm thời. Ví dụ : - 。 Chồng chị ấy đi công tác rồi.. - 。 Sếp cử tôi đi công tác.. - 。 Tôi phải đi Thượng Hải công tác.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 出差 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ li hợp
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 出差 khi là Động từ li hợp

đi công tác; đi công vụ

暂时到外地办理公事 (机关、部队或企业单位的工作人员)

Ví dụ:
  • - 先生 xiānsheng 出差 chūchāi le

    - Chồng chị ấy đi công tác rồi.

  • - 老板 lǎobǎn pài 出差 chūchāi

    - Sếp cử tôi đi công tác.

  • - 我要 wǒyào 上海 shànghǎi 出差 chūchāi

    - Tôi phải đi Thượng Hải công tác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

phụ việc; làm việc vặt; làm công việc tạm thời

出去担负运输、修建等临时任务

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 出差 chūchāi 帮助 bāngzhù 建桥 jiànqiáo

    - Họ đi phụ việc xây cầu.

  • - 出差 chūchāi 帮忙 bāngmáng 搬货 bānhuò

    - Anh ấy đi phụ việc chuyển hàng.

  • - 工人 gōngrén men 出差 chūchāi 清理 qīnglǐ 工地 gōngdì

    - Công nhân đi làm việc vặt dọn dẹp công trường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 出差

出 + 过/了/Số lần/Khoảng thời gian + 差

cách dùng động từ ly hợp

Ví dụ:
  • - 爸爸 bàba chū le 三次 sāncì chà le

    - Bố đã đi công tác ba lần rồi.

  • - 最近 zuìjìn 我要 wǒyào chū 几天 jǐtiān chà

    - Gần đây tôi phải đi công tác mấy ngày.

去/到 + Địa điểm + 出差

đi/đến nơi nào đó công tác

Ví dụ:
  • - 明天 míngtiān yào 法国 fǎguó 出差 chūchāi

    - Ngày mai anh ấy phải đi Pháp công tác.

  • - 下星期 xiàxīngqī 我要 wǒyào 天津 tiānjīn 出差 chūchāi

    - Tuần sau tôi phải đi Thiên Tân công tác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出差

  • - 周一 zhōuyī 菲律宾 fēilǜbīn 出差 chūchāi

    - Thứ hai tôi sẽ đi Philippines công tác.

  • - 上级 shàngjí mìng 出差 chūchāi

    - Cấp trên ra lệnh cho anh ấy đi công tác.

  • - 爸爸 bàba cháng 出差 chūchāi

    - Bố không thường đi công tác.

  • - 爸爸 bàba chū le 三次 sāncì chà le

    - Bố đã đi công tác ba lần rồi.

  • - 工人 gōngrén men 出差 chūchāi 清理 qīnglǐ 工地 gōngdì

    - Công nhân đi làm việc vặt dọn dẹp công trường.

  • - chū 官差 guānchāi

    - đi công vụ

  • - 周一 zhōuyī 苏州 sūzhōu 出差 chūchāi

    - Thứ hai tôi đi Tô Châu công tác.

  • - 出差 chūchāi 一般 yìbān zuò 经济舱 jīngjìcāng

    - Tôi đi công tác thường ngồi ghế hạng phổ thông.

  • - 出差 chūchāi 帮忙 bāngmáng 搬货 bānhuò

    - Anh ấy đi phụ việc chuyển hàng.

  • - 他们 tāmen 出差 chūchāi 帮助 bāngzhù 建桥 jiànqiáo

    - Họ đi phụ việc xây cầu.

  • - 出公差 chūgōngchāi

    - đi công tác.

  • - chū le 一趟 yītàng 苦差 kǔchāi

    - một chuyến khổ sai.

  • - 差点 chàdiǎn jiù chū qiǔ le

    - Suýt nữa thì thất thố rồi

  • - shì 出差 chūchāi 路过 lùguò 这里 zhèlǐ de 搭便 dābiàn 看看 kànkàn 大家 dàjiā

    - anh ấy đi công tác qua đây, nhân tiện ghé thăm mọi người.

  • - 终日 zhōngrì 出差 chūchāi hěn 辛苦 xīnkǔ

    - Anh ấy suốt ngày đi công tác rất vất vả.

  • - 越是 yuèshì 性急 xìngjí 越发 yuèfā 容易 róngyì 出差错 chūchācuò

    - càng vội thì càng dễ xảy ra sai sót.

  • - 周一 zhōuyī 北京 běijīng 出差 chūchāi

    - Thứ hai tôi đi Bắc Kinh công tác.

  • - 下周 xiàzhōu yào 北京 běijīng 出差 chūchāi

    - Anh ấy tuần sau sẽ đi công tác ở Bắc Kinh.

  • - 收入 shōurù 支出 zhīchū 出现 chūxiàn le 差额 chāé

    - Có sự chênh lệch giữa thu nhập và chi tiêu.

  • - 主人 zhǔrén 出差 chūchāi yóu 小王 xiǎowáng 摄位 shèwèi

    - Trưởng phòng đi công tác, nên do Tiểu Vương thay thế vị trí.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 出差

Hình ảnh minh họa cho từ 出差

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出差 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Công 工 (+6 nét)
    • Pinyin: Chā , Chà , Chāi , Chài , Cī , Cuō , Jiē
    • Âm hán việt: Sai , Si , Soa , Sái , Ta , Tha
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TQM (廿手一)
    • Bảng mã:U+5DEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao