Đọc nhanh: 出差补贴 (xuất sai bổ thiếp). Ý nghĩa là: Phụ cấp công tác, công tác phí.
Ý nghĩa của 出差补贴 khi là Danh từ
✪ Phụ cấp công tác, công tác phí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出差补贴
- 我 周一 去 菲律宾 出差
- Thứ hai tôi sẽ đi Philippines công tác.
- 她 对 大娘 表现 出 十分 贴己 的 样子
- cô ấy biểu hiện thái độ rất thân mật với bác gái.
- 贫困家庭 期待 着 政府 的 补贴
- Gia đình nghèo đang mong chờ trợ cấp từ chính phủ.
- 上级 命 他 出差
- Cấp trên ra lệnh cho anh ấy đi công tác.
- 她 把 贴己 首饰 卖 了 , 贴补家用
- Cô ấy bán đi đồ nữ trang của mình, bù vào chi tiêu gia đình.
- 爸爸 不 常 出差
- Bố không thường đi công tác.
- 爸爸 出 了 三次 差 了
- Bố đã đi công tác ba lần rồi.
- 工人 们 出差 清理 工地
- Công nhân đi làm việc vặt dọn dẹp công trường.
- 出 官差
- đi công vụ
- 我 周一 去 苏州 出差
- Thứ hai tôi đi Tô Châu công tác.
- 怎样 办理 出生 登记 及 补办 出生 登记
- Cách làm thủ tục khai sinh và đăng ký khai sinh
- 我 出差 一般 坐 经济舱
- Tôi đi công tác thường ngồi ghế hạng phổ thông.
- 他们 出差 帮助 建桥
- Họ đi phụ việc xây cầu.
- 出公差
- đi công tác.
- 补足 差额
- bù đủ chỗ thiếu hụt.
- 出 了 一趟 苦差
- một chuyến khổ sai.
- 差点 就 出 糗 了
- Suýt nữa thì thất thố rồi
- 他 是 出差 路过 这里 的 , 搭便 看看 大家
- anh ấy đi công tác qua đây, nhân tiện ghé thăm mọi người.
- 委员 出缺 , 由 候补委员 递补
- uỷ viên bị khuyết, lần lượt bổ sung dần.
- 或许 她 会 一字不差 地 贴出来
- Có lẽ cô ấy sẽ đăng nó nguyên văn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出差补贴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出差补贴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
差›
补›
贴›