Đọc nhanh: 出外 (xuất ngoại). Ý nghĩa là: đến nơi khác; xa nhà; đi xa. Ví dụ : - 出外游逛 ra ngoài dạo chơi. - 牙长得里出外进的。 răng mọc không đều.. - 出外逃生 chạy thoát thân ra ngoài.
Ý nghĩa của 出外 khi là Động từ
✪ đến nơi khác; xa nhà; đi xa
到外地去
- 出外 游逛
- ra ngoài dạo chơi
- 牙长 得 里出外进 的
- răng mọc không đều.
- 出外 逃生
- chạy thoát thân ra ngoài.
- 墙 砌 得 里出外进
- tường xây không đều.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出外
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 出门在外 , 要 多 注意安全
- Khi đi xa phải chú ý đến an toàn.
- 把头 探 出 窗外
- Hãy thò đầu ra ngoài cửa sổ.
- 壁炉 凸出 在外 , 伸入 房间
- Lò sưởi nhô ra bên ngoài và tiến vào trong phòng.
- 出外 游逛
- ra ngoài dạo chơi
- 他 把 垃圾 撇出 门外
- Anh ấy vứt rác ra ngoài cửa.
- 亚当斯 警探 还 在 出 外勤
- Thám tử Adams vẫn đang ở ngoài hiện trường.
- 他 出门在外 , 把 家全 撂 给 妻子 了
- anh ấy ra bên ngoài, toàn bộ gia đình giao lại cho cô vợ.
- 免 出现意外 的 事故
- Tránh xảy ra sự cố ngoài ý muốn.
- 两颗 凝滞 的 眼珠 出神 地望 着 窗外
- hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.
- 如果 包装 内部 有 干燥剂 , 在 包装 外 必须 作出 标记
- Nếu có chất hút ẩm bên trong bao bì thì phải ghi nhãn bên ngoài bao bì.
- 牙长 得 里出外进 的
- răng mọc không đều.
- 境外 明星 来华 演出 怎么 纳税 ?
- Sao nước ngoài nộp thuế khi biểu diễn ở Trung Quốc như thế nào?
- 今天 外出 遇到 大雨 , 弄 得 狼狈不堪
- hôm nay ra ngoài bị mắc mưa, thật là tồi tệ.
- 她 为 获得 额外 收入 决定 租出 一个 房间
- Cô ấy quyết định cho thuê một phòng để có được thu nhập bổ sung.
- 外国 记者 被 驱逐出境
- Các nhà báo nước ngoài bị trục xuất khỏi nước.
- 外出 公干
- đi ra ngoài giải quyết công việc; đi công tác.
- 他 一个 人 忙里忙外 进进出出
- Anh ta bận lên bận xuống, đi ra đi vào.
- 出外 逃生
- chạy thoát thân ra ngoài.
- 此时 不宜 外出
- Lúc này không thích hợp đi ra ngoài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出外
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出外 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
外›