Đọc nhanh: 出自肺腑 (xuất tự phế phủ). Ý nghĩa là: từ tận đáy lòng (thành ngữ).
Ý nghĩa của 出自肺腑 khi là Thành ngữ
✪ từ tận đáy lòng (thành ngữ)
from the bottom of one's heart (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出自肺腑
- 爱情 自会 寻 出路
- Tình yêu sẽ tìm thấy con đường của nó.
- 香沁 肺腑
- mùi thơm thấm vào phế tạng.
- 住入 新房 时 , 会 有 刺鼻 的 味道 , 这 就是 出自 甲醛 的 味道
- Nếu vào ở một căn nhà mới, nếu có mùi hăng mũi thì đó chính là mùi của formaldehyde.
- 他 把 箭袋 中 的 箭 射入 我 的 肺腑
- Anh ta lấy mũi tên ở ống đựng mũi tiêm bắn vào phổi tôi
- 洞见 肺腑 ( 形容 诚恳 坦白 )
- nhìn thấu ruột gan; hết sức chân thành.
- 言词 恳切 感人肺腑
- ngôn từ tha thiết làm cảm động lòng người.
- 点射 由于 扣动 扳机 而 从 自动武器 中射出 的 一定 数量 的 子弹
- Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.
- 他 对 自己 那本书 的 手稿 先 进行 校订 , 然后 才 把 它 交给 出版社
- Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.
- 气囊 会自 动弹 出
- Túi khí sẽ tự động bật ra.
- 照片 呈现出 自然 的 美景
- Bức ảnh thể hiện ra cảnh đẹp thiên nhiên.
- 铭诸肺腑 ( 比喻 永记 不 忘 )
- khắc sâu trong lòng.
- 御驾亲征 ( 皇帝 亲自 带兵 出征 )
- ngự giá thân chinh (vua dẫn quân xuất chinh.)
- 别 小看 自己 的 能力 , 但 也 别 定出 遥不可及 的 目标
- Đừng đánh giá thấp khả năng của bạn, nhưng cũng đừng đặt ra những mục tiêu không thể đạt được.
- 爱 的 表现 必须 发自肺腑 , 而 不光 靠 嘴巴 讲
- Biểu hiện của tình yêu phải xuất phát từ con tim, từ tận đáy lòng chứ không chỉ dựa vào lời nói trên môi.
- 这 篇文章 出自 大手笔
- Bài viết này do một cây bút lớn sáng tác.
- 感人肺腑
- xúc động lòng người.
- 英雄 无畏地 捐出 自己
- Anh hùng dũng cảm hiến dâng chính mình.
- 出于 自愿
- xuất phát từ lòng tự nguyện.
- 肺结核 的 初期 , 病症 不 很 显著 , 病人 常常 不 自觉
- thời kỳ đầu của bệnh lao phổi, triệu chứng không rõ ràng, nên người bệnh không cảm nhận được.
- 说明 脑死亡 前 肺部 有水 排出
- Cho biết sự trục xuất vật chất trước khi chết não.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出自肺腑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出自肺腑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
肺›
腑›
自›