Đọc nhanh: 凳子 (đắng tử). Ý nghĩa là: ghế; ghế đẩu (không có chỗ tựa). Ví dụ : - 我需要一个凳子。 Tôi cần một cái ghế đẩu.. - 凳子在桌子旁边。 Ghế đẩu ở bên cạnh bàn.. - 这个凳子很结实。 Cái ghế đẩu này rất chắc chắn.
Ý nghĩa của 凳子 khi là Danh từ
✪ ghế; ghế đẩu (không có chỗ tựa)
一种家具,有腿,可以坐在上面,没有可以让背部靠着的部分
- 我 需要 一个 凳子
- Tôi cần một cái ghế đẩu.
- 凳子 在 桌子 旁边
- Ghế đẩu ở bên cạnh bàn.
- 这个 凳子 很 结实
- Cái ghế đẩu này rất chắc chắn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凳子
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 职工 子弟
- con em công nhân viên chức
- 妹妹 踩 在 凳子 上 贴 窗花
- Em gái đứng lên băng ghế dán hoa giấy trang trí cửa sổ.
- 凳子 在 桌子 旁边
- Ghế đẩu ở bên cạnh bàn.
- 那边 有 八 矮凳 子
- Ở bên đó có chiếc ghế thấp.
- 这个 凳子 很 结实
- Cái ghế đẩu này rất chắc chắn.
- 我 需要 一个 凳子
- Tôi cần một cái ghế đẩu.
- 这 凳子 看着 有点 倭
- Chiếc ghế này trông hơi thấp.
- 扔掉 凳子 坐在 那 只 公羊 标本 上
- Bỏ ghế và ngồi trên con cừu đực đáng ghét này.
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
- 他 疑惑 地 暼了 一眼 坐在 大 凳子 上 的 小女孩
- Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凳子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凳子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凳›
子›