Đọc nhanh: 生意冷淡 (sinh ý lãnh đạm). Ý nghĩa là: ế hàng.
Ý nghĩa của 生意冷淡 khi là Câu thường
✪ ế hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生意冷淡
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 她 最近 冷淡 了 我
- Gần đây cô ấy lạnh nhạt với tôi.
- 心中 顿生 惊 怔 意
- Trong lòng đột nhiên sinh ra cảm giác kinh hãi.
- 居 老板 生意兴隆
- Ông chủ Cư kinh doanh rất tốt.
- 在 商场 , 你 要 把 感情 和 生意 肃清 瓜葛
- Trên thương trường, bạn phải phận định rõ giữa tình cảm và làm ăn
- 生意 马马虎虎 , 不如 去年
- Công việc kinh doanh cũng tạm ổn, không tốt như năm ngoái.
- 生意 惨淡
- buôn bán ế ẩm
- 他 对 别人 很 冷淡
- Anh ấy rất lạnh nhạt với người khác.
- 他时 热情 , 时 冷淡
- Anh ấy lúc thì nhiệt tình, lúc thì lạnh nhạt.
- 冬天 街上 很 冷淡
- Vào mùa đông, đường phố rất vắng vẻ.
- 他 的 态度 很 冷淡
- Thái độ của anh ấy rất thờ ơ.
- 这种 淡话 毫无意义
- Những lời nhạt nhẽo này chẳng có ý nghĩa gì.
- 他 的 餐厅 生意 惨淡
- Công việc kinh doanh nhà hàng của anh ấy ảm đạm
- 她 过 着 淡泊 的 生活
- Cô ấy sống một cuộc sống thanh bạch.
- 他 的 生活 非常 平淡
- Cuộc sống của anh ấy rất bình thường.
- 他 态度 一直 很 冷淡
- Thái độ của anh ấy luôn rất lạnh nhạt.
- 会议 的 气氛 有点 冷淡
- Bầu không khí của cuộc họp hơi lạnh nhạt.
- 他 冷淡 了 所有 的 朋友
- Anh ấy lạnh nhạt với tất cả bạn bè.
- 这家 店 的 生意 非常 惨淡
- Việc kinh doanh của cửa hàng này rất ảm đạm.
- 这家 店 的 生意 很 冷淡
- Việc kinh doanh của cửa hàng này rất ế ẩm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生意冷淡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生意冷淡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冷›
意›
淡›
生›