Đọc nhanh: 冰激凌 (băng kích lăng). Ý nghĩa là: kem; kem ly; kem cốc. Ví dụ : - 我去给你拿些冰激凌。 Anh sẽ đi lấy chút kem cho em.. - 冰激凌是孩子们的最爱。 Kem là món ăn yêu thích của trẻ em.
Ý nghĩa của 冰激凌 khi là Danh từ
✪ kem; kem ly; kem cốc
又称雪糕,是一种冷冻奶制的甜食,夏季常见的消暑的食品之一
- 我 去 给 你 拿些 冰激凌
- Anh sẽ đi lấy chút kem cho em.
- 冰激凌 是 孩子 们 的 最 爱
- Kem là món ăn yêu thích của trẻ em.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冰激凌
- 还是 要杯 阿诺 帕玛 不要 冰红茶 了
- Cho tôi một ly Arnold Palmer thay vì trà đá.
- 气 凌霄 汉
- khí thế ngút trời.
- 妹妹 正在 学习 滑冰
- Em gái tôi đang học trượt băng.
- 玩 冰火 岛 的 好 时候
- Một thời điểm tốt cho lửa và băng.
- 地上 有凌冰 呀
- Trên mặt đất có băng.
- 言辞 激切
- lời nói bộc trực.
- 思想 激进
- tư tưởng cấp tiến.
- 两手 冻得 冰凉
- hai tay lạnh cóng
- 手脚 冻得 冰冷
- chân tay rét cóng
- 冰凉 的 酸梅汤
- nước ô mai lạnh ngắt
- 酸能 刺激 胃黏膜
- Acid có thể kích thích niêm mạc dạ dày.
- 冷冰冰 的 石凳
- lạnh ngắt như ghế đá.
- 涣然冰释
- nghi ngờ tiêu tan
- 蒙 您 垂爱 , 不胜感激
- Được ngài chiếu cố, tôi vô cùng biết ơn.
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 那有 块 大凌冰
- Có một tảng băng lớn ở đó.
- 把 西瓜 放在 冰水 里 激一激
- Ướp dưa hấu vào nước đá một chút.
- 我 去 给 你 拿些 冰激凌
- Anh sẽ đi lấy chút kem cho em.
- 冰激凌 是 孩子 们 的 最 爱
- Kem là món ăn yêu thích của trẻ em.
- 两个 选手 激烈 斗争
- Hai vận động viên đang đấu nhau rất kịch liệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冰激凌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冰激凌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冰›
凌›
激›