写生 xiěshēng

Từ hán việt: 【tả sinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "写生" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tả sinh). Ý nghĩa là: vẽ vật thực. Ví dụ : - 。 vẽ tĩnh vật có thực.. - 。 vẽ vật thực ngoài trời.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 写生 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 写生 khi là Động từ

vẽ vật thực

对着实物或风景绘画

Ví dụ:
  • - 静物 jìngwù 写生 xiěshēng

    - vẽ tĩnh vật có thực.

  • - 室外 shìwài 写生 xiěshēng

    - vẽ vật thực ngoài trời.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 写生

  • - gěi 哥哥 gēge xiě le 一封 yīfēng 回信 huíxìn

    - viết thơ hồi âm cho anh trai.

  • - 室外 shìwài 写生 xiěshēng

    - vẽ vật thực ngoài trời.

  • - 学生 xuésheng 连连 liánlián 写错 xiěcuò le 几个 jǐgè

    - Học sinh liên tục viết sai vài chữ.

  • - 这位 zhèwèi 作家 zuòjiā néng 古代 gǔdài 写得 xiědé 栩栩如生 xǔxǔrúshēng

    - Nhà văn này có thể mang những thứ cổ đại tái hiện vô cùng sống động

  • - 医生 yīshēng 眼下 yǎnxià 正在 zhèngzài 写书 xiěshū

    - Bác sĩ đang miệt mài viết sách.

  • - 学生 xuésheng 仿 fǎng 老师 lǎoshī xiě 书法 shūfǎ

    - Học sinh mô phỏng thầy giáo viết thư pháp.

  • - zhè 本书 běnshū shì gòng 先生 xiānsheng xiě de

    - Cuốn sách này do ông Cộng viết.

  • - 静物 jìngwù 写生 xiěshēng

    - vẽ tĩnh vật có thực.

  • - 法语 fǎyǔ 教师 jiàoshī 每隔 měigé 一周 yīzhōu gěi 这班 zhèbān 学生 xuésheng zuò 一次 yīcì 听写 tīngxiě

    - Giáo viên tiếng Pháp đặt một buổi nghe viết cho lớp học này mỗi tuần.

  • - 这篇 zhèpiān 报道 bàodào 写得 xiědé 生动 shēngdòng 具体 jùtǐ 有血有肉 yǒuxuèyǒuròu

    - bài báo này viết khá sinh động cụ thể, rất sâu sắc.

  • - 誊录 ténglù shēng ( 缮写 shànxiě 人员 rényuán de 旧称 jiùchēng )

    - nhân viên sao chép; người sao chép.

  • - 文科学生 wénkēxuésheng 通常 tōngcháng 需要 xūyào xiě 很多 hěnduō 论文 lùnwén

    - Sinh viên ban xã hội phải viết nhiều luận văn.

  • - xiě 一写 yīxiě 生日 shēngrì 邀请函 yāoqǐnghán ba

    - Viết thư mời sinh nhật đi!

  • - zhāng 先生 xiānsheng 写文章 xiěwénzhāng 向来 xiànglái 态度 tàidù 严谨 yánjǐn 惜墨如金 xīmòrújīn

    - Trương tiên sinh trước nay viết văn đều rất cẩn thận.

  • - 早期 zǎoqī de 作品 zuòpǐn 大多 dàduō 描写 miáoxiě 农村 nóngcūn 生活 shēnghuó

    - những tác phẩm giai đoạn đầu của anh ấy, phần nhiều miêu tả cuộc sống nông thôn.

  • - 门上 ménshàng xiě zhe 卫生 wèishēng 规范 guīfàn de 字样 zìyàng

    - trên cửa viết dòng chữ 'vệ sinh gương mẫu'.

  • - 学生 xuésheng 低头 dītóu 认真 rènzhēn xiě 作业 zuòyè

    - Học sinh cúi đầu xuống chăm chỉ làm bài tập.

  • - 非常 fēicháng 用心 yòngxīn 写生 xiěshēng 以至 yǐzhì 野地 yědì 刮起 guāqǐ 风沙 fēngshā lái 理会 lǐhuì

    - anh ấy chăm chú vẽ, đến nỗi gió cát nổi lên trên bãi hoang cũng không hay biết.

  • - 老师 lǎoshī gěi 我们 wǒmen tīng 写生 xiěshēng

    - Giáo viên cho chúng tôi nghe viết từ mới.

  • - suí 先生 xiānsheng shì de 朋友 péngyou

    - Ông Tùy là bạn của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 写生

Hình ảnh minh họa cho từ 写生

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 写生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiě
    • Âm hán việt: Tả
    • Nét bút:丶フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BYSM (月卜尸一)
    • Bảng mã:U+5199
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao