Đọc nhanh: 写生 (tả sinh). Ý nghĩa là: vẽ vật thực. Ví dụ : - 静物写生。 vẽ tĩnh vật có thực.. - 室外写生。 vẽ vật thực ngoài trời.
Ý nghĩa của 写生 khi là Động từ
✪ vẽ vật thực
对着实物或风景绘画
- 静物 写生
- vẽ tĩnh vật có thực.
- 室外 写生
- vẽ vật thực ngoài trời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 写生
- 给 哥哥 写 了 一封 回信
- viết thơ hồi âm cho anh trai.
- 室外 写生
- vẽ vật thực ngoài trời.
- 学生 连连 写错 了 几个 字
- Học sinh liên tục viết sai vài chữ.
- 这位 作家 能 把 古代 写得 栩栩如生
- Nhà văn này có thể mang những thứ cổ đại tái hiện vô cùng sống động
- 医生 眼下 正在 写书
- Bác sĩ đang miệt mài viết sách.
- 学生 仿 老师 写 书法
- Học sinh mô phỏng thầy giáo viết thư pháp.
- 这 本书 是 共 先生 写 的
- Cuốn sách này do ông Cộng viết.
- 静物 写生
- vẽ tĩnh vật có thực.
- 法语 教师 每隔 一周 给 这班 学生 做 一次 听写
- Giáo viên tiếng Pháp đặt một buổi nghe viết cho lớp học này mỗi tuần.
- 这篇 报道 写得 生动 具体 , 有血有肉
- bài báo này viết khá sinh động cụ thể, rất sâu sắc.
- 誊录 生 ( 缮写 人员 的 旧称 )
- nhân viên sao chép; người sao chép.
- 文科学生 通常 需要 写 很多 论文
- Sinh viên ban xã hội phải viết nhiều luận văn.
- 写 一写 生日 邀请函 吧 !
- Viết thư mời sinh nhật đi!
- 张 先生 写文章 向来 态度 严谨 , 惜墨如金
- Trương tiên sinh trước nay viết văn đều rất cẩn thận.
- 他 早期 的 作品 , 大多 描写 农村 生活
- những tác phẩm giai đoạn đầu của anh ấy, phần nhiều miêu tả cuộc sống nông thôn.
- 门上 写 着 卫生 规范 的 字样
- trên cửa viết dòng chữ 'vệ sinh gương mẫu'.
- 学生 低头 认真 写 作业
- Học sinh cúi đầu xuống chăm chỉ làm bài tập.
- 他 非常 用心 地 写生 , 以至 野地 里 刮起 风沙 来 也 不 理会
- anh ấy chăm chú vẽ, đến nỗi gió cát nổi lên trên bãi hoang cũng không hay biết.
- 老师 给 我们 听 写生 字
- Giáo viên cho chúng tôi nghe viết từ mới.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 写生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 写生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm写›
生›