Đọc nhanh: 兼味 (kiêm vị). Ý nghĩa là: Thức ăn có từ hai thứ trở lên. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Bàn xan thị viễn vô kiêm vị; Tôn tửu gia bần chỉ cựu phôi 盤餐市遠無兼味; 樽酒家貧只舊醅 (Khách chí 客至) Mâm ăn vì chợ ở xa không có hai món; Chén rượu nhà nghèo chỉ là rượu chưa lọc cũ..
Ý nghĩa của 兼味 khi là Danh từ
✪ Thức ăn có từ hai thứ trở lên. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Bàn xan thị viễn vô kiêm vị; Tôn tửu gia bần chỉ cựu phôi 盤餐市遠無兼味; 樽酒家貧只舊醅 (Khách chí 客至) Mâm ăn vì chợ ở xa không có hai món; Chén rượu nhà nghèo chỉ là rượu chưa lọc cũ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兼味
- 木瓜 可以 做成 美味 的 沙拉
- Đu đủ có thể làm thành món salad ngon.
- 妹妹 喜欢 草莓 味 的 牙膏
- Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 香味 弥漫着 整个 房子
- Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.
- 这味丹能 治病
- Loại thuốc này có thể chữa bệnh.
- 德才兼备
- tài đức vẹn toàn.
- 皂荚 的 味道 好香 啊
- Mùi bồ kết thơm quá.
- 此种 茶 淡而无味 呀
- Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.
- 这儿 汤底 味道 不错呀
- Nước lèo ở đây ngon
- 这是 一瓶 美味 的 美酒
- Đây là một chai rượu ngon.
- 他 在 野外 猎获 了 一些 野味
- Anh ấy săn được một ít thịt thú rừng.
- 我们 不 应该 一味 抱怨
- Chúng ta không nên một mực phàn nàn.
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 我 是 说 我 的 品味 由 伦敦 劳埃德 社 担保
- Quan điểm của tôi là vòm miệng của tôi được bảo hiểm bởi Lloyd's of London
- 房间 里 有 煤气 , 气味 熏人
- Trong phòng có khí than, mùi khí làm người bị ngạt thở.
- 气味相投
- cùng một giuộc như nhau; hợp tính hợp nết.
- 这个 菜 的 味道 酸酸的
- Vị của món ăn này chua chua.
- 这个 菜 有 一种 酸酸的 味道
- Món ăn này có mùi vị chua chua.
- 那个 是 酸味
- Cái kia là vị chua.
- 这个 菜 的 味道 很 好
- Mùi vị của món ăn này rất ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 兼味
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兼味 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兼›
味›