Đọc nhanh: 其乐不穷 (kì lạc bất cùng). Ý nghĩa là: niềm vui vô bờ bến.
Ý nghĩa của 其乐不穷 khi là Thành ngữ
✪ niềm vui vô bờ bến
boundless joy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 其乐不穷
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 人们 对于 他 的 遭遇 哀其 不幸
- Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.
- 不胜其烦
- phiền toái quá; phiền hà chịu không thấu
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 其乐陶陶
- vui sướng; vui vẻ
- 怏怏不乐
- bất mãn không vui; bực bội không vui
- 悒 悒 不 乐
- buồn rầu không vui
- 郁郁不乐
- buồn bực không vui; buồn thiu.
- 忽忽不乐
- không được như ý
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 知其然 而 不知其所以然
- biết nó là như vậy nhưng không hiểu vì sao.
- 他 装作 若无其事 藉以 掩饰 内心 的 不安
- Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.
- 与其 等待 , 不如 主动出击
- Thay vì chờ đợi, hãy chủ động tấn công.
- 我 不想 过 着 贫穷 的 日子
- Tôi không muốn sống những ngày tháng nghèo khổ.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 不厌其详
- càng kỹ càng tốt
- 我 以为 这 很 贵 , 其实 不 贵
- Tôi tưởng cái này đắt, thực ra không đắt.
- 其貌不扬
- hình dạng xấu xí
- 不由得 大家 陶醉 其中
- Mọi người không thể không say mê.
- 小家伙 们 乐此不疲 地玩雪 各得其所 玩得 很 尽兴
- Các bạn nhỏ vui đùa, chơi hết mình dưới tuyết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 其乐不穷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 其乐不穷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
乐›
其›
穷›