Đọc nhanh: 暖融融 (noãn dung dung). Ý nghĩa là: thoải mái ấm áp.
Ý nghĩa của 暖融融 khi là Tính từ
✪ thoải mái ấm áp
comfortably warm; cosy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暖融融
- 雪 融化 时 山间 溪流 变成 山洪暴发
- Khi tuyết tan chảy, dòng suối trong núi biến thành lũ lớn.
- 水乳交融
- nước và sữa hoà tan với nhau.
- 予以 通融 , 缓限 三天
- thông cảm gia hạn thêm ba ngày nữa.
- 金融 大亨
- Trùm kinh doanh tiền tệ.
- 金融 巨头
- Trùm tài chính.
- 金融寡头
- trùm tài phiệt; trùm tài chính
- 春暖 雪融 的 时候 , 洪流 的 冲刷 力 特别 猛烈
- Khi xuân về tuyết tan, dòng nước lũ chạy cuồn cuộn.
- 她 是 金融 专家
- Cô ấy là chuyên gia tài chính.
- 我 想 跟 你 通融 二百块 钱
- tôi muốn mượn tạm của anh 200 đồng.
- 这 事 可以 通融
- việc này có thể châm chế được.
- 河里 的 冰 开始 融化 了
- Băng trên sông bắt đầu tan chảy.
- 慢性 经济恐慌 终于 在 1935 年春 夏之交 演化 为 全面 的 金融 恐慌
- Cuộc khủng hoảng kinh tế mãn tính cuối cùng đã trở thành cơn hoảng loạn tài chính toàn diện vào đầu mùa xuân và mùa hè năm 1935
- 天气 融和
- thời tiết ấm áp.
- 水乳交融
- nước và sữa hoà vào nhau.
- 冰 融成 了 水
- Băng tan thành nước.
- 一块 冰 融化 了
- Một tảng băng đã tan chảy.
- 我 在 大学 学习 金融
- Tôi học tài chính ở đại học.
- 春光 融融
- nắng xuân ấm áp.
- 遗憾 藏进 眼底 融进 了 雨里
- Nuối tiếc ẩn trong đáy mắt, tan vào màn mưa
- 积雪 融化 使 河水 上涨
- Tuyết tan khiến nước sông dâng cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 暖融融
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暖融融 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm暖›
融›