Đọc nhanh: 共识 (cộng thức). Ý nghĩa là: đồng thuận; chung nhận thức; cùng chung nhận thức. Ví dụ : - 所有代表最终达成了共识。 Các đại biểu đã đạt được đồng thuận.. - 代表们仍然没能达成共识。 Các đại biểu vẫn chưa đạt được nhận thức chung.
Ý nghĩa của 共识 khi là Danh từ
✪ đồng thuận; chung nhận thức; cùng chung nhận thức
共同的认识
- 所有 代表 最终 达成 了 共识
- Các đại biểu đã đạt được đồng thuận.
- 代表 们 仍然 没 能 达成 共识
- Các đại biểu vẫn chưa đạt được nhận thức chung.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 共识
✪ 达成/取得/扩大/增进 + 共识
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 共识
- 附近 有 公共厕所 吗 ?
- Gần đây có nhà vệ sinh công cộng không?
- 她 要 去 多米尼加共和国
- Cô ấy sẽ đến Cộng hòa Dominica
- 他们 会 把 他 遣 返回 多米尼加共和国 的
- Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.
- 拜识 尊颜
- diện kiến tôn nhan
- 敦请 先生 与会 共商 大事
- thành thực xin mời ngài và hội cùng thương lượng chuyện lớn.
- 两个 音叉 产生 了 共鸣
- Hai âm thoa đã tạo ra cộng hưởng.
- 频率 一致 时会 发生 共鸣
- Khi tần số đồng nhất sẽ xảy ra cộng hưởng.
- 他 的 故事 让 我 产生 了 共鸣
- Câu chuyện của anh ấy đã chạm đến trái tim tôi.
- 这 首歌 引起 了 大家 的 共鸣
- Nhiều người đã cảm thấy đồng cảm với ca khúc này.
- 他 给 我 启蒙 知识
- Anh ấy khai sáng kiến thức cho tôi.
- 我们 在 一起 共过 事 , 彼此 都 很 熟识
- chúng tôi đã từng cộng tác với nhau, đôi bên rất hiểu nhau.
- 所有 代表 最终 达成 了 共识
- Các đại biểu đã đạt được đồng thuận.
- 代表 们 仍然 没 能 达成 共识
- Các đại biểu vẫn chưa đạt được nhận thức chung.
- 我 认识 一个 姓 共 的 人
- Tôi quen một người họ Cộng.
- 网络 促进 了 知识 共享
- Mạng lưới thúc đẩy chia sẻ kiến thức.
- 我们 达成 了 共识
- Chúng tôi đã đạt được sự đồng thuận.
- 对 国家 前途 的 共识 使 他们 成为 挚友
- hiểu được tương lai của đất nước đã khiến họ trở thành bạn thân.
- 同心协力 ( 统一认识 , 共同努力 )
- đồng tâm hiệp lực
- 他 的 演讲 唤醒 了 人们 的 公共卫生 意识
- Bài phát biểu của ông ấy đã làm thức tỉnh nhận thức về sức khỏe cộng đồng của mọi người.
- 他 想 深化 自己 的 认识
- Anh ấy muốn làm sâu thêm nhận thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 共识
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 共识 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm共›
识›