共事 gòngshì

Từ hán việt: 【cộng sự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "共事" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cộng sự). Ý nghĩa là: cộng sự; cùng làm việc với nhau; làm việc chung. Ví dụ : - 。 tôi và anh ấy làm việc chung trong nhiều năm, tôi rất hiểu anh ấy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 共事 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 共事 khi là Động từ

cộng sự; cùng làm việc với nhau; làm việc chung

在一起工作

Ví dụ:
  • - 共事 gòngshì 多年 duōnián duì 比较 bǐjiào 了解 liǎojiě

    - tôi và anh ấy làm việc chung trong nhiều năm, tôi rất hiểu anh ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 共事

  • - 我们 wǒmen 知道 zhīdào 阿伯丁 ābódīng de shì le

    - Chúng tôi biết về Aberdeen.

  • - 丹尼尔 dānníěr de 律师 lǜshī 事务所 shìwùsuǒ

    - Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống

  • - 雷默 léimò zài chá 拉斐尔 lāfěiěr huà de shì

    - Kramer đang theo đuổi Raphael.

  • - 率尔 shuàiěr 行事 xíngshì 可取 kěqǔ

    - Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.

  • - zài 尼日利亚 nírìlìyà 从事 cóngshì 银行业 yínhángyè

    - Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.

  • - 飞机 fēijī 失事 shīshì

    - tai nạn máy bay.

  • - 这事 zhèshì 附于 fùyú 组织 zǔzhī

    - Việc này phụ thuộc vào tổ chức.

  • - 附近 fùjìn yǒu 公共厕所 gōnggòngcèsuǒ ma

    - Gần đây có nhà vệ sinh công cộng không?

  • - 哥哥 gēge 懂事 dǒngshì 总是 zǒngshì ràng zhe 妹妹 mèimei

    - Anh trai hiểu chuyện và luôn nhường nhịn em gái.

  • - 郎中 lángzhōng 负责 fùzé 宫廷 gōngtíng zhōng de 事务 shìwù

    - Lang trung phụ trách công chuyện trong cung đình.

  • - 公事公办 gōngshìgōngbàn

    - việc chung làm chung; giải quyết việc chung.

  • - 敦请 dūnqǐng 先生 xiānsheng 与会 yùhuì 共商 gòngshāng 大事 dàshì

    - thành thực xin mời ngài và hội cùng thương lượng chuyện lớn.

  • - de 故事 gùshì ràng 产生 chǎnshēng le 共鸣 gòngmíng

    - Câu chuyện của anh ấy đã chạm đến trái tim tôi.

  • - 共计 gòngjì 大事 dàshì

    - cùng bàn chuyện lớn

  • - 共事 gòngshì 多年 duōnián duì 比较 bǐjiào 了解 liǎojiě

    - tôi và anh ấy làm việc chung trong nhiều năm, tôi rất hiểu anh ấy.

  • - 人所共知 rénsuǒgòngzhī de 事实 shìshí 这里 zhèlǐ 不拟 bùnǐ 缕述 lǚshù

    - mọi người biết toàn bộ sự thật rồi, không thể bịa đặt ra ở đây được.

  • - 我们 wǒmen zài 一起 yìqǐ 共过 gòngguò shì 彼此 bǐcǐ dōu hěn 熟识 shúshí

    - chúng tôi đã từng cộng tác với nhau, đôi bên rất hiểu nhau.

  • - 我们 wǒmen 革命 gémìng de 前辈 qiánbèi suǒ 念念不忘 niànniànbùwàng de shì 共产主义 gòngchǎnzhǔyì 事业 shìyè ér 不是 búshì 个人 gèrén de 得失 déshī

    - các bậc tiền bối Cách Mạng chúng tôi, nhớ mãi không quên sự nghiệp của chủ nghĩa Cộng Sản, nhưng không phải là sự tính toán hơn thiệt cá nhân.

  • - céng 一个 yígè 极为 jíwéi 出色 chūsè de rén 共事 gòngshì zài 一年 yīnián 之内 zhīnèi bèi 三个 sāngè 客户 kèhù 解雇 jiěgù

    - Tôi đã làm việc với một người rất giỏi đã bị ba khách hàng sa thải trong vòng một năm

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 共事

Hình ảnh minh họa cho từ 共事

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 共事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Gōng , Gǒng , Gòng
    • Âm hán việt: Cung , Cộng , Củng
    • Nét bút:一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+5171
    • Tần suất sử dụng:Rất cao