公共道德 gōnggòng dàodé

Từ hán việt: 【công cộng đạo đức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "公共道德" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công cộng đạo đức). Ý nghĩa là: đạo đức chung; đạo đức xã hội.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 公共道德 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 公共道德 khi là Danh từ

đạo đức chung; đạo đức xã hội

社会道德关于整个国家或社会组织而非个人的一种道德,论述政府或其他社会组织的道德关系及职责的伦理学分支

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公共道德

  • - 附近 fùjìn yǒu 公共厕所 gōnggòngcèsuǒ ma

    - Gần đây có nhà vệ sinh công cộng không?

  • - 伍德 wǔdé 福德 fúdé xiǎng ràng 我们 wǒmen 混进 hùnjìn 这个 zhègè jiào 阿特拉斯 ātèlāsī 科技 kējì de 公司 gōngsī

    - Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.

  • - 科学界 kēxuéjiè de rén dōu 知道 zhīdào 理查德 lǐchádé · 费曼 fèimàn shì shuí

    - Mọi người trong thế giới khoa học đều biết Richard Feynman là ai.

  • - jiǎng 公德 gōngdé

    - giảng luân lý

  • - 道德规范 dàodéguīfàn

    - quy tắc đạo đức; khuôn phép đạo đức.

  • - zài 公共汽车 gōnggòngqìchē shàng 一边 yībiān 一个 yígè 胖子 pàngzi jiā zài 中间 zhōngjiān 不能 bùnéng dòng

    - Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.

  • - 爱护 àihù 公共 gōnggòng 财物 cáiwù

    - bảo vệ của công

  • - 应该 yīnggāi 爱护 àihù 公共财产 gōnggòngcáichǎn

    - Cần phải bảo vệ của công.

  • - 我们 wǒmen 对于 duìyú 公共财产 gōnggòngcáichǎn 无论 wúlùn 大小 dàxiǎo dōu 应该 yīnggāi 爱惜 àixī

    - đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.

  • - qǐng 爱护 àihù 公共设施 gōnggòngshèshī

    - Hãy giữ gìn các thiết bị công cộng.

  • - 克里斯 kèlǐsī · 克劳福德 kèláofúdé shì 柔道 róudào hēi dài

    - Chris Crawford là đai đen judo.

  • - 这是 zhèshì 共同 gòngtóng de 道理 dàoli 古今中外 gǔjīnzhōngwài 概莫能外 gàimònéngwài

    - đây là những đạo lý chung, xưa nay không có ngoại lệ.

  • - 老师 lǎoshī de 安排 ānpái hěn 公道 gōngdào 大家 dàjiā dōu hěn 赞同 zàntóng

    - Sự sắp xếp của thầy rất hợp lý, mọi người đều đồng tình.

  • - 大家 dàjiā 注意 zhùyì 公共安全 gōnggòngānquán

    - Mọi người chú ý an toàn công cộng.

  • - qǐng zài 公共场所 gōnggòngchǎngsuǒ 保持 bǎochí 安静 ānjìng

    - Vui lòng giữ trật tự nơi công cộng.

  • - 知道 zhīdào 查德 chádé · 亨宁 hēngníng ma

    - Bạn có quen thuộc với Chad Henning?

  • - 政府 zhèngfǔ duì 公共安全 gōnggòngānquán 重视 zhòngshì

    - Chính phủ không chú trọng đến an toàn công cộng.

  • - 仁义道德 rényìdàodé

    - nhân nghĩa đạo đức.

  • - 游人 yóurén 止步 zhǐbù ( 公共 gōnggòng 游览 yóulǎn 场所 chǎngsuǒ 用来 yònglái 标明 biāomíng fēi 游览 yóulǎn 部分 bùfèn )

    - xin du khách dừng chân; xin du khách miễn vào.

  • - 我们 wǒmen zài 华德 huádé 公园 gōngyuán de 小道 xiǎodào shàng 撞见 zhuàngjiàn le

    - Chúng tôi tình cờ gặp nhau ở đường mòn Công viên Seward.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 公共道德

Hình ảnh minh họa cho từ 公共道德

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公共道德 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Gōng , Gǒng , Gòng
    • Âm hán việt: Cung , Cộng , Củng
    • Nét bút:一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+5171
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+12 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đức
    • Nét bút:ノノ丨一丨丨フ丨丨一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOJWP (竹人十田心)
    • Bảng mã:U+5FB7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao