免疫反应 miǎnyì fǎnyìng

Từ hán việt: 【miễn dịch phản ứng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "免疫反应" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (miễn dịch phản ứng). Ý nghĩa là: phản ứng miễn dịch.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 免疫反应 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 免疫反应 khi là Danh từ

phản ứng miễn dịch

immune response

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 免疫反应

  • - 蜂胶 fēngjiāo jīng 增强 zēngqiáng 免疫力 miǎnyìlì

    - Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.

  • - 各国 gèguó 应当 yīngdāng 联合 liánhé 抗击 kàngjī 疫情 yìqíng

    - Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.

  • - 反应 fǎnyìng 很疾 hěnjí

    - Phản ứng của cô ấy rất nhanh.

  • - 反应 fǎnyìng 太迅 tàixùn a

    - Cô ấy phản ứng quá nhanh.

  • - suān 与鹻 yǔjiǎn 反应 fǎnyìng 生成 shēngchéng yán

    - Axit phản ứng với bazơ để tạo thành muối.

  • - 不管 bùguǎn 怎么 zěnme shuō 反正 fǎnzhèng 答应 dāyìng

    - Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.

  • - 借阅 jièyuè de 书籍 shūjí 应该 yīnggāi zài 限期 xiànqī 之内 zhīnèi 归还 guīhuán 以免 yǐmiǎn 妨碍 fángài 流通 liútōng

    - Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.

  • - 孩子 háizi men yīng 按时 ànshí 接种 jiēzhòng 疫苗 yìmiáo

    - Trẻ em nên tiêm vắc xin đúng lịch.

  • - 矿泉 kuàngquán 泥能 nínéng 防止 fángzhǐ 组胺 zǔàn 反应 fǎnyìng

    - Đất sét sẽ ngăn phản ứng histamine.

  • - 反应 fǎnyìng 淡漠 dànmò

    - phản ứng lạnh nhạt

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 连锁反应 liánsuǒfǎnyìng

    - Đây là một phản ứng dây chuyền.

  • - 一下 yīxià 反应 fǎnyìng 过来 guòlái

    - Tôi nhất thời phản ứng không kịp

  • - 宝宝 bǎobǎo 反应 fǎnyìng 非常 fēicháng 可爱 kěài

    - Bé phản ứng rất dễ thương.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 避免 bìmiǎn 传播 chuánbō 八卦 bāguà

    - Chúng ta nên tránh việc lan truyền tin đồn.

  • - 并非 bìngfēi 真正 zhēnzhèng 主张 zhǔzhāng 应该 yīnggāi yǒu 死刑 sǐxíng 只是 zhǐshì 故意 gùyì chàng 唱反调 chàngfǎndiào 罢了 bàle

    - Tôi không thực sự ủng hộ án tử hình, chỉ là đang cố ý đánh đồng thôi.

  • - 免疫性 miǎnyìxìng

    - tính miễn dịch.

  • - 自然免疫 zìránmiǎnyì

    - tự miễn dịch

  • - de 免疫力 miǎnyìlì 很强 hěnqiáng

    - Sức đề kháng của anh ấy rất tốt.

  • - 我们 wǒmen yào 避免 bìmiǎn 反复 fǎnfù

    - Chúng ta cần tránh sự lặp lại.

  • - 幸亏 xìngkuī 反应 fǎnyìng kuài cái 避免 bìmiǎn le 危险 wēixiǎn

    - May mà cô ấy phản ứng nhanh mới tránh được nguy hiểm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 免疫反应

Hình ảnh minh họa cho từ 免疫反应

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 免疫反应 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+5 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Wèn
    • Âm hán việt: Miễn , Vấn
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NAHU (弓日竹山)
    • Bảng mã:U+514D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
    • Âm hán việt: Phiên , Phiến , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HE (竹水)
    • Bảng mã:U+53CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dịch
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHNE (大竹弓水)
    • Bảng mã:U+75AB
    • Tần suất sử dụng:Cao