Đọc nhanh: 文恬武嬉 (văn điềm vũ hi). Ý nghĩa là: văn dốt võ dát; quan văn tướng võ bê tha.
Ý nghĩa của 文恬武嬉 khi là Thành ngữ
✪ văn dốt võ dát; quan văn tướng võ bê tha
文官安逸,武官玩乐,指文武官吏一味贫图享乐,不关心国事的腐败现象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文恬武嬉
- 羌族 文化 丰富
- Văn hóa dân tộc Khương phong phú.
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 文章 含射 深意
- Bài văn hàm chỉ sâu sắc.
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 那绅 温文尔雅
- Thân sĩ đó ôn hòa nhã nhặn.
- 克拉克 和 欧文斯 不配 得到 这个
- Clark và Owens không xứng đáng với điều này.
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 这个 文件 需要 数码
- Tài liệu này cần được số hóa.
- 他 吃饭 斯斯文文 的
- Anh ấy ăn uống rất nhã nhặn.
- 名叫 斯 潘瑟 · 欧文斯
- Tên anh ta là Spenser Owens.
- 文治武功
- văn trị võ công
- 文武全才
- văn võ toàn tài.
- 文武双全
- văn võ song toàn
- 武松 读 了 印信 榜文 , 方知端 的 有 虎
- Võ Tòng đọc xong bảng cáo thị, mới biết quả thực có hổ.
- 偃武修文
- dừng việc binh đao chăm lo văn hoá giáo dục
- 文武双全
- văn võ song toàn.
- 这位 少爷 文武双全
- Vị thiếu gia này văn võ song toàn.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 文恬武嬉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 文恬武嬉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嬉›
恬›
文›
武›