Hán tự: 兄
Đọc nhanh: 兄 (huynh.huống). Ý nghĩa là: anh trai, anh (người ngang hàng nhưng lớn tuổi hơn trong họ vợ hoặc chồng), anh (cách gọi bạn trai một cách tôn trọng). Ví dụ : - 兄总是照顾着我。 Anh trai luôn chăm sóc tôi.. - 兄带我去放风筝。 Anh trai dẫn tôi đi thả diều.. - 表兄今天来我家了。 Anh họ hôm nay đến nhà tôi rồi.
Ý nghĩa của 兄 khi là Danh từ
✪ anh trai
哥哥
- 兄 总是 照顾 着 我
- Anh trai luôn chăm sóc tôi.
- 兄 带我去 放风筝
- Anh trai dẫn tôi đi thả diều.
✪ anh (người ngang hàng nhưng lớn tuổi hơn trong họ vợ hoặc chồng)
亲戚中同辈而年纪比自己大的男子
- 表兄 今天 来 我家 了
- Anh họ hôm nay đến nhà tôi rồi.
- 我 的 表兄 十分 帅气
- Anh họ của tôi rất đẹp trai.
✪ anh (cách gọi bạn trai một cách tôn trọng)
对男性朋友的尊称
- 李兄 今日 心情 不错
- Anh Lý hôm nay tâm trạng tốt.
- 李兄 方才 离开 了 家
- Anh Lý vừa mới rời khỏi nhà.
So sánh, Phân biệt 兄 với từ khác
✪ 哥 vs 兄
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兄
- 远门 兄弟
- anh em bà con xa
- 兄弟 情分
- tình huynh đệ; tình anh em.
- 姨表 兄弟
- chị em bạn dì
- 伯兄 做事 一向 稳重
- Anh cả làm việc luôn điềm đạm.
- 孟兄 总是 照顾 弟弟 妹妹
- Anh cả luôn chăm sóc em trai và em gái.
- 我们 是 兄妹
- Chúng tôi là anh chị em.
- 拜见 兄嫂
- đến chào anh trai và chị dâu
- 襟兄
- anh cột chèo.
- 砚兄
- bạn học lớp đàn anh
- 胞 兄
- anh ruột
- 同胞兄弟
- anh em ruột
- 兄弟 分 爨
- anh em chia ra ở riêng
- 换帖 弟兄
- anh em kết nghĩa
- 父老兄弟
- các bô lão
- 隔山 兄弟
- anh chị em cùng cha khác mẹ
- 姑舅 兄弟
- anh em họ
- 张氏 兄弟
- Anh em họ Trương.
- 兄弟 和 好
- anh em hoà thuận
- 兄弟 友爱
- anh em thân mật
- 我们 兄妹 几人 随 势如破竹 的 诺曼人
- Anh chị em của tôi và tôi đã đi theo người Norman
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 兄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兄›