儿子 érzi

Từ hán việt: 【nhi tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "儿子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhi tử). Ý nghĩa là: con trai. Ví dụ : - 。 Tôi có một người con trai.. - 。 Con trai tôi thích đá bóng.. - 。 Cô ấy dạy con trai viết chữ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 儿子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 儿子 khi là Danh từ

con trai

男孩子 (对父母而言)

Ví dụ:
  • - yǒu 一个 yígè 儿子 érzi

    - Tôi có một người con trai.

  • - 儿子 érzi 喜欢 xǐhuan 踢足球 tīzúqiú

    - Con trai tôi thích đá bóng.

  • - jiào 儿子 érzi 写字 xiězì

    - Cô ấy dạy con trai viết chữ.

  • - 儿子 érzi 正在 zhèngzài 读书 dúshū

    - Con trai đang đọc sách.

  • - 父亲 fùqīn 儿子 érzi 一起 yìqǐ wán

    - Bố và con trai chơi cùng nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 儿子

Định ngữ (+的) + 儿子

con trai như thế nào/ của ai

Ví dụ:
  • - de 儿子 érzi 喜欢 xǐhuan 画画 huàhuà

    - Con trai của cô ấy thích vẽ.

  • - 那个 nàgè 聪明 cōngming de 儿子 érzi hěn 优秀 yōuxiù

    - Đứa con trai thông minh đó rất xuất sắc.

  • - 大儿子 dàérzi zài shàng 大学 dàxué

    - Con trai lớn của tôi đang học đại học.

  • - 我们 wǒmen de 儿子 érzi hěn 健康 jiànkāng

    - Con trai của chúng tôi rất khỏe mạnh.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Động từ + 儿子

hành động liên quan đến con trai

Ví dụ:
  • - 负责 fùzé 培养 péiyǎng 儿子 érzi

    - Cô ấy có trách nhiệm nuôi dạy con trai mình.

  • - 姐姐 jiějie 想生 xiǎngshēng 儿子 érzi

    - Chị tôi muốn đẻ con trai.

  • - 我带 wǒdài 儿子 érzi 公园 gōngyuán

    - Tôi đưa con trai đi công viên.

  • - péi 儿子 érzi 做作业 zuòzuoyè

    - Cô ấy kèm con trai làm bài tập.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 儿子 với từ khác

孩子 vs 儿子

Giải thích:

"" bao hàm nghĩa nhi đồng, con cái, còn "" là chỉ con trai.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 儿子

  • - 公子哥儿 gōngzǐgēer

    - cậu ấm

  • - 小孩子 xiǎoháizi hěn 喜欢 xǐhuan 玩儿 wáner chōu 陀螺 tuóluó

    - Trẻ con rất thích chơi đánh cù.

  • - 奶奶 nǎinai hǒng zhe 孙子 sūnzi 玩儿 wáner

    - Bà đang trông cháu chơi.

  • - 那个 nàgè 混血 hùnxuè 怪物 guàiwu 儿子 érzi

    - Tôi tưởng cô ấy có màn biểu diễn quái dị lai của một đứa con trai

  • - 孩子 háizi men dōu 乖乖 guāiguāi 儿地 érdì zuò zhe tīng 阿姨 āyí 讲故事 jiǎnggùshì

    - bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.

  • - 阿姨 āyí lái le 肚子 dǔzi hěn téng 红糖 hóngtáng shuǐ jiù 觉得 juéde hǎo 一点儿 yīdiǎner

    - Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.

  • - 这点 zhèdiǎn 子儿 zǐer 不够 bùgòu huā ya

    - Chút tiền đồng này không đủ dùng đâu.

  • - 女孩子 nǚháizi 应该 yīnggāi 矜持 jīnchí 一点儿 yīdiǎner

    - Cô gái nên biết giữ mình một chút.

  • - 儿子 érzi 行及 xíngjí 半岁 bànsuì

    - Con trai tôi sắp được nửa tuổi

  • - yǒu liǎ 孩子 háizi 一个 yígè 儿子 érzi 一个 yígè 女儿 nǚér

    - Tôi có hai người con, một trai một gái.

  • - tiān le 儿子 érzi

    - Cô ấy sinh thêm một cậu con trai.

  • - yǒu 一个 yígè 儿子 érzi

    - Tôi có một người con trai.

  • - shēng le 儿子 érzi

    - cô sinh được một đứa con trai.

  • - 高挑儿 gāotiāoér de 个子 gèzi

    - người cao gầy

  • - yǒu 一个 yígè 姑娘 gūniang 两个 liǎnggè 儿子 érzi

    - anh ấy có một cô con gái và hai cậu con trai.

  • - 榫子 sǔnzi 缝儿 fènger miàn xiē shàng 楔子 xiēzi

    - đóng cái chêm vào khe mộng.

  • - zhè 戏法 xìfǎ ér 变得 biànde ràng rén kàn 出漏子 chūlòuzi lái

    - trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.

  • - 戏园子 xìyuánzǐ 上座儿 shàngzuòer 已到 yǐdào 八成 bāchéng

    - trong rạp hát, khán giả đã vào chỗ ngồi được tám mươi phần trăm.

  • - 听到 tīngdào 儿子 érzi 立功 lìgōng de 消息 xiāoxi 心里 xīnli 喜滋滋 xǐzīzī de

    - nghe tin con trai lập công, lòng bà mừng khấp khởi.

  • - 子儿 zǐer 挂面 guàmiàn

    - một vốc mì sợi

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 儿子

Hình ảnh minh họa cho từ 儿子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 儿子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao