Đọc nhanh: 片子儿 (phiến tử nhi). Ý nghĩa là: miếng.
Ý nghĩa của 片子儿 khi là Danh từ
✪ miếng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 片子儿
- 布片 儿
- tấm vải.
- 公子哥儿
- cậu ấm
- 他 把 照片 胶 在 本子 上
- Anh ấy đem ảnh dán vào sổ.
- 小孩子 很 喜欢 玩儿 抽 陀螺
- Trẻ con rất thích chơi đánh cù.
- 这片 林子 树木 很疏
- Khu rừng này cây cối rất thưa.
- 奶奶 哄 着 孙子 玩儿
- Bà đang trông cháu chơi.
- 片 肉片 儿
- cắt từng miếng thịt.
- 叶子 一片片 坠下
- Lá cây từng chiếc rơi xuống.
- 铁 片子
- miếng sắt.
- 拍片子
- chụp X-quang.
- 纸片儿
- mảnh giấy.
- 换 片子
- đổi phim.
- 玻璃片 儿
- tấm kính.
- 明信片 儿
- tấm bưu thiếp.
- 相片 册子
- quyển hình; album; tập ảnh chụp
- 她 那个 混血 怪物 儿子
- Tôi tưởng cô ấy có màn biểu diễn quái dị lai của một đứa con trai
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 这点 子儿 不够 花 呀
- Chút tiền đồng này không đủ dùng đâu.
- 这是 拍片子 的 单子 一会儿 见
- Đây là danh sách quay phim, hẹn lát gặp lai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 片子儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 片子儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
子›
片›