傻乎乎 shǎhūhū

Từ hán việt: 【xoạ hồ hồ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "傻乎乎" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xoạ hồ hồ). Ý nghĩa là: Ngớ ngẩn; ngốc (cũng dùng để chỉ trẻ con; người yêu ngốc tới đáng yêu). Ví dụ : - 。 Đừng nhìn bộ dạng ngốc nghếch của anh ta, trong tâm có tính toán rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 傻乎乎 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 傻乎乎 khi là Tính từ

Ngớ ngẩn; ngốc (cũng dùng để chỉ trẻ con; người yêu ngốc tới đáng yêu)

歌曲歌词

Ví dụ:
  • - 别看 biékàn 样子 yàngzi 傻乎乎 shǎhūhū de 心里 xīnli 有数 yǒushù

    - Đừng nhìn bộ dạng ngốc nghếch của anh ta, trong tâm có tính toán rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 傻乎乎

  • - 平峒 píngdòng 通往 tōngwǎng 矿井 kuàngjǐng de 几乎 jīhū 水平 shuǐpíng de 入口 rùkǒu

    - Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.

  • - 鸿沟 hónggōu 似乎 sìhū 依然 yīrán 存在 cúnzài

    - Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.

  • - 合乎 héhū 要求 yāoqiú

    - hợp yêu cầu

  • - 每次 měicì 在乎 zàihu

    - Mỗi khi bạn quan tâm

  • - 套近乎 tàojìnhu

    - thắt chặt quan hệ.

  • - 近世 jìnshì

    - cho đến thời gần đây.

  • - nǎi 不可 bùkě

    - phải chăng không thể được?

  • - 合乎 héhū 事实 shìshí

    - hợp với thực tế

  • - 仔猪 zǐzhū 胖乎乎 pànghūhū

    - Heo con béo ú.

  • - 比起 bǐqǐ 发胖 fāpàng 大多数 dàduōshù rén duì 发腮 fāsāi 似乎 sìhū 有着 yǒuzhe 更大 gèngdà de 恐惧 kǒngjù

    - Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.

  • - zǒng de 印象 yìnxiàng shì 似乎 sìhū hěn 和蔼可亲 héǎikěqīn

    - Cảm nhận của tôi là anh ta có vẻ rất thân thiện và dễ gần.

  • - zi yuē 学而 xuéér 时习 shíxí zhī 不亦悦乎 bùyìyuèhū

    - Khổng Tử nói: Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?

  • - 设置障碍 shèzhìzhàngài 似乎 sìhū 践踏 jiàntà le 马丁 mǎdīng 女士 nǚshì de 自主性 zìzhǔxìng

    - Thiết lập các rào cản dường như chà đạp quyền tự chủ của cô Martin

  • - 健康 jiànkāng 在乎 zàihu 规律 guīlǜ 生活 shēnghuó

    - Sức khỏe phụ thuộc vào lối sống có quy luật.

  • - 弗雷德里克 fúléidélǐkè 几乎 jīhū 每天 měitiān dōu gěi 华盛顿邮报 huáshèngdùnyóubào de 编辑 biānjí

    - Fredrick đã viết thư cho biên tập viên của The Washington Post

  • - 食物 shíwù 真香 zhēnxiāng

    - Ôi, thức ăn thật thơm!

  • - de 见解 jiànjiě 逸乎 yìhū 常人 chángrén

    - Hiểu biết của anh ấy hơn hẳn người thường.

  • - 油乎乎 yóuhūhū de 糕点 gāodiǎn

    - bánh ngọt bóng nhẫy dầu.

  • - 别看 biékàn 样子 yàngzi 傻乎乎 shǎhūhū de 心里 xīnli 有数 yǒushù

    - Đừng nhìn bộ dạng ngốc nghếch của anh ta, trong tâm có tính toán rồi.

  • - 这个 zhègè 故事 gùshì hěn 离奇 líqí 类乎 lèihū 神话 shénhuà

    - câu chuyện này thật ly kỳ, giống như chuyện thần thoại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 傻乎乎

Hình ảnh minh họa cho từ 傻乎乎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 傻乎乎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+4 nét)
    • Pinyin: Hū , Hú
    • Âm hán việt: , Hồ
    • Nét bút:ノ丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:HFD (竹火木)
    • Bảng mã:U+4E4E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+11 nét)
    • Pinyin: Shǎ
    • Âm hán việt: Soạ , Soả , Xoạ
    • Nét bút:ノ丨ノ丨フノ丶一ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OHCE (人竹金水)
    • Bảng mã:U+50BB
    • Tần suất sử dụng:Cao