Hán tự: 偿
Đọc nhanh: 偿 (thường). Ý nghĩa là: đền; trả; đền bù; trả lại; hoàn lại, thỏa mãn; toại nguyện; thực hiện, tiền; tiền thưởng. Ví dụ : - 他还款偿清了债务。 Anh ấy đã trả hết nợ.. - 她用工资偿还了欠款。 Cô ấy đã dùng lương để trả nợ.. - 他终于偿了自己的梦想。 Cuối cùng anh cũng thực hiện được ước mơ của mình.
Ý nghĩa của 偿 khi là Động từ
✪ đền; trả; đền bù; trả lại; hoàn lại
归还;抵补
- 他 还款 偿清 了 债务
- Anh ấy đã trả hết nợ.
- 她 用 工资 偿还 了 欠款
- Cô ấy đã dùng lương để trả nợ.
✪ thỏa mãn; toại nguyện; thực hiện
(愿望)得到满足
- 他 终于 偿 了 自己 的 梦想
- Cuối cùng anh cũng thực hiện được ước mơ của mình.
- 他 终于 偿还 了 对家 的 思念
- Anh ấy cuối cùng đã thỏa mãn được nỗi nhớ nhà.
Ý nghĩa của 偿 khi là Danh từ
✪ tiền; tiền thưởng
代价;报酬
- 这次 项目 的 偿 不错
- Tiền thưởng của dự án này khá cao.
- 公司 的 偿 很 有 吸引力
- Tiền thưởng của công ty rất hấp dẫn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偿
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 他 按时 偿还 了 债务
- Anh ấy trả nợ đúng hạn.
- 公司 将会 赔偿
- Công ty sẽ bồi thường.
- 公司 酬偿 了 损失
- Công ty đã bồi thường thiệt hại.
- 她 用 工资 偿还 了 欠款
- Cô ấy đã dùng lương để trả nợ.
- 给予 合理 的 补偿
- Đưa ra sự bồi thường hợp lý.
- 无偿 赠送
- tặng miễn phí.
- 血债 要 用血 来偿
- nợ máu phải trả bằng máu.
- 毛杰 誓 要 为 父母 血债 血偿
- Mao Kiệt thề sẽ trả thù cho cha mẹ mình.
- 日本 一家 公司 同意 就 手表 不 精确 向 我们 赔偿 总价值 的 百分之四
- Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.
- 要求 赔偿 全部 损失
- Yêu cầu bồi thường tất cả mọi tổn thất.
- 作价 赔偿
- định giá đền bù; định giá bồi thường.
- 补偿 他 一笔 钱
- Bồi thường anh ấy một khoản tiền.
- 获得 相应 的 补偿
- Nhận được sự bồi thường tương đương.
- 我 知道 他 的 帮助 不会 是 无偿 的
- Tôi biết sự giúp đỡ của anh ấy sẽ không miễn phí.
- 法院 裁定 赔偿 金额
- Tòa án quyết định số tiền bồi thường.
- 她 获得 了 足额 的 补偿
- Cô ấy đã nhận được khoản bồi thường đầy đủ..
- 从 他 的 皮包公司 拿来 的 补偿金
- Nhưng bồi thường từ công ty vỏ của anh ta?
- 他 要求 公司 赔偿损失
- Ông yêu cầu công ty bồi thường thiệt hại.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 偿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 偿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm偿›