cháng

Từ hán việt: 【thường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thường). Ý nghĩa là: đền; trả; đền bù; trả lại; hoàn lại, thỏa mãn; toại nguyện; thực hiện, tiền; tiền thưởng. Ví dụ : - 。 Anh ấy đã trả hết nợ.. - 。 Cô ấy đã dùng lương để trả nợ.. - 。 Cuối cùng anh cũng thực hiện được ước mơ của mình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đền; trả; đền bù; trả lại; hoàn lại

归还;抵补

Ví dụ:
  • - 还款 háikuǎn 偿清 chángqīng le 债务 zhàiwù

    - Anh ấy đã trả hết nợ.

  • - yòng 工资 gōngzī 偿还 chánghuán le 欠款 qiànkuǎn

    - Cô ấy đã dùng lương để trả nợ.

thỏa mãn; toại nguyện; thực hiện

(愿望)得到满足

Ví dụ:
  • - 终于 zhōngyú cháng le 自己 zìjǐ de 梦想 mèngxiǎng

    - Cuối cùng anh cũng thực hiện được ước mơ của mình.

  • - 终于 zhōngyú 偿还 chánghuán le 对家 duìjiā de 思念 sīniàn

    - Anh ấy cuối cùng đã thỏa mãn được nỗi nhớ nhà.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tiền; tiền thưởng

代价;报酬

Ví dụ:
  • - 这次 zhècì 项目 xiàngmù de cháng 不错 bùcuò

    - Tiền thưởng của dự án này khá cao.

  • - 公司 gōngsī de cháng hěn yǒu 吸引力 xīyǐnlì

    - Tiền thưởng của công ty rất hấp dẫn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 李伟 lǐwěi 小心 xiǎoxīn 弄坏了 nònghuàile 弟弟 dìdì de 玩具 wánjù 弟弟 dìdì 哭喊 kūhǎn zhe yào 赔偿 péicháng

    - Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.

  • - 按时 ànshí 偿还 chánghuán le 债务 zhàiwù

    - Anh ấy trả nợ đúng hạn.

  • - 公司 gōngsī 将会 jiānghuì 赔偿 péicháng

    - Công ty sẽ bồi thường.

  • - 公司 gōngsī 酬偿 chóucháng le 损失 sǔnshī

    - Công ty đã bồi thường thiệt hại.

  • - yòng 工资 gōngzī 偿还 chánghuán le 欠款 qiànkuǎn

    - Cô ấy đã dùng lương để trả nợ.

  • - 给予 jǐyǔ 合理 hélǐ de 补偿 bǔcháng

    - Đưa ra sự bồi thường hợp lý.

  • - 无偿 wúcháng 赠送 zèngsòng

    - tặng miễn phí.

  • - 血债 xuèzhài yào 用血 yòngxuè 来偿 láicháng

    - nợ máu phải trả bằng máu.

  • - 毛杰 máojié shì yào wèi 父母 fùmǔ 血债 xuèzhài 血偿 xuècháng

    - Mao Kiệt thề sẽ trả thù cho cha mẹ mình.

  • - 日本 rìběn 一家 yījiā 公司 gōngsī 同意 tóngyì jiù 手表 shǒubiǎo 精确 jīngquè xiàng 我们 wǒmen 赔偿 péicháng 总价值 zǒngjiàzhí de 百分之四 bǎifēnzhīsì

    - Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.

  • - 要求 yāoqiú 赔偿 péicháng 全部 quánbù 损失 sǔnshī

    - Yêu cầu bồi thường tất cả mọi tổn thất.

  • - 作价 zuòjià 赔偿 péicháng

    - định giá đền bù; định giá bồi thường.

  • - 补偿 bǔcháng 一笔 yībǐ qián

    - Bồi thường anh ấy một khoản tiền.

  • - 获得 huòdé 相应 xiāngyìng de 补偿 bǔcháng

    - Nhận được sự bồi thường tương đương.

  • - 知道 zhīdào de 帮助 bāngzhù 不会 búhuì shì 无偿 wúcháng de

    - Tôi biết sự giúp đỡ của anh ấy sẽ không miễn phí.

  • - 法院 fǎyuàn 裁定 cáidìng 赔偿 péicháng 金额 jīné

    - Tòa án quyết định số tiền bồi thường.

  • - 获得 huòdé le 足额 zúé de 补偿 bǔcháng

    - Cô ấy đã nhận được khoản bồi thường đầy đủ..

  • - cóng de 皮包公司 píbāogōngsī 拿来 nálái de 补偿金 bǔchángjīn

    - Nhưng bồi thường từ công ty vỏ của anh ta?

  • - 要求 yāoqiú 公司 gōngsī 赔偿损失 péichángsǔnshī

    - Ông yêu cầu công ty bồi thường thiệt hại.

  • - 公司 gōngsī zài wèi 承认 chéngrèn 负有责任 fùyǒuzérèn de 情况 qíngkuàng xià 同意 tóngyì 付给 fùgěi 赔偿金 péichángjīn

    - Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 偿

Hình ảnh minh họa cho từ 偿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 偿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:ノ丨丨丶ノ丶フ一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OFBI (人火月戈)
    • Bảng mã:U+507F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao