Đọc nhanh: 做戏 (tố hí). Ý nghĩa là: diễn kịch; đóng kịch, đóng kịch; giả vờ (cố ý làm bộ dạng giả tạo). Ví dụ : - 他这是在我面前做戏,不要相信。 nó đóng kịch trước mặt tôi, đừng nên tin.
Ý nghĩa của 做戏 khi là Động từ
✪ diễn kịch; đóng kịch
演戏
✪ đóng kịch; giả vờ (cố ý làm bộ dạng giả tạo)
比喻故意做出虚假的姿态
- 他 这 是 在 我 面前 做戏 , 不要 相信
- nó đóng kịch trước mặt tôi, đừng nên tin.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做戏
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 想象 比尔 · 克林顿 是 怎么 做 的
- Hãy nghĩ về cách Bill Clinton làm điều đó.
- 查尔斯 做 得 没错
- Charles có ý tưởng đúng.
- 哥哥 掺果 做 水果 沙拉
- Anh trai trộn trái cây làm salad trái cây.
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 他 肯做 , 这事 能成
- Anh ấy đồng ý làm, việc này sẽ thành công.
- 他 不 做 完 不肯 住手
- chưa làm xong anh ấy không chịu dừng tay.
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 伯兄 做事 一向 稳重
- Anh cả làm việc luôn điềm đạm.
- 好汉做事好汉当
- đàn ông, dám làm dám chịu.
- 妈妈 在 做饭
- Mẹ đang nấu cơm.
- 做功 戏
- điệu bộ kịch
- 她 这 正是 在 把 玩火 当做 儿戏
- Cô ấy đang coi việc chơi với lửa như một trò chơi.
- 伍人 一组 做 游戏
- Năm người một nhóm chơi trò chơi.
- 小伙伴 们 一起 做 游戏
- Bạn bè chơi game cùng nhau.
- 法院 匆促 做出 的 不 公正 裁决 使 这次 审判 形同 儿戏
- Quyết định bất công mà tòa án đưa ra một cách vội vã đã biến phiên tòa này trở thành một trò chơi trẻ con.
- 他 这 是 在 我 面前 做戏 , 不要 相信
- nó đóng kịch trước mặt tôi, đừng nên tin.
- 这样 做 无异于 饮鸩止渴
- Làm vậy chẳng khác gì uống thuốc độc giải khát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 做戏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 做戏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm做›
戏›