做小 zuò xiǎo

Từ hán việt: 【tố tiểu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "做小" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tố tiểu). Ý nghĩa là: làm thiếp; làm bé; làm lẽ; vợ nhỏ. Ví dụ : - 。 Cưới cô ấy về làm bé.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 做小 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 做小 khi là Động từ

làm thiếp; làm bé; làm lẽ; vợ nhỏ

当小老婆

Ví dụ:
  • - 过去 guòqù zuò xiǎo

    - Cưới cô ấy về làm bé.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做小

  • - 一个 yígè 叫做 jiàozuò 法兰克 fǎlánkè · 阿尔伯特 āěrbótè · 辛纳屈 xīnnàqū de 小伙子 xiǎohuǒzi

    - Một người tên là Francis Albert Sinatra.

  • - zhè 小伙子 xiǎohuǒzi 看着 kànzhe 人模人样 rénmórényàng de 年纪轻轻 niánjìqīngqīng 怎么 zěnme zuò 这种 zhèzhǒng 事哟 shìyō

    - Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!

  • - 初学 chūxué 裁缝 cáiféng xiān zuò 点儿 diǎner 小孩儿 xiǎoháier 衣服 yīfú 练练手 liànliànshǒu

    - mới học may, trước tiên nên tập may quần áo trẻ con.

  • - 匪徒 fěitú 小孩儿 xiǎoháier 劫去 jiéqù zuò 人质 rénzhì

    - Bọn cướp bắt cóc trẻ em làm con tin.

  • - dié ( 蚂蚁 mǎyǐ zuò shí duī zài 穴口 xuékǒu de xiǎo 土堆 tǔduī )

    - đống đất kiến đùn

  • - 小伙伴 xiǎohuǒbàn men 一起 yìqǐ zuò 游戏 yóuxì

    - Bạn bè chơi game cùng nhau.

  • - 觉得 juéde ràng 小明 xiǎomíng zuò 这件 zhèjiàn 事不太 shìbùtài 保险 bǎoxiǎn

    - Tôi thấy cho Tiểu Minh đi làm chuyện này không đáng tin lắm.

  • - 小华 xiǎohuá 做事 zuòshì 没有 méiyǒu 分寸 fēncùn 往往 wǎngwǎng 顾此失彼 gùcǐshībǐ

    - Tiểu Hoa làm việc không biết chừng mực, luôn được cái này lại mất cái kia

  • - 不屑 bùxiè zuò 这种 zhèzhǒng 小事 xiǎoshì

    - Anh ấy không nghĩ việc này đáng để làm.

  • - 小明来 xiǎomínglái 我家 wǒjiā 做客 zuòkè

    - Tiểu Minh đến nhà tôi làm khách.

  • - 开学 kāixué 第一天 dìyìtiān 小强 xiǎoqiáng 第一个 dìyígè 兴致勃勃 xìngzhìbóbó zuò le 自我介绍 zìwǒjièshào

    - Ngày đầu tiên đến trường, Tiểu Cường là người đầu tiên hào hứng giới thiệu bản thân.

  • - 大人 dàrén dōu zuò 不到 búdào kuàng 小孩 xiǎohái

    - Người lớn còn không làm được, huống hồ là trẻ con.

  • - 可能 kěnéng 做小受 zuòxiǎoshòu

    - Anh ta không thể là một con chó cái.

  • - 这个 zhègè 小女孩 xiǎonǚhái 不太 bùtài 善于 shànyú zuò 加法 jiāfǎ

    - Cô bé này không giỏi làm phép cộng.

  • - 谨小慎微 jǐnxiǎoshènwēi 做事 zuòshì

    - Anh ấy làm việc một cách cẩn thận tỉ mỉ.

  • - 我们 wǒmen 做事 zuòshì 应该 yīnggāi 谨小慎微 jǐnxiǎoshènwēi

    - Chúng ta nên cẩn thận tỉ mỉ khi làm việc.

  • - xuán zuò le xiǎo 玩具 wánjù

    - Làm tạm một món đồ chơi nhỏ.

  • - 曾经 céngjīng 做过 zuòguò 小学教师 xiǎoxuéjiàoshī

    - Tớ đã từng là một giáo viên tiểu học.

  • - 觉得 juéde xiān ràng 兰迪 lándí 做个 zuògè xiǎo 朋克 péngkè

    - Vì vậy, tôi nghĩ rằng Brandi có thể là người đầu tiên

  • - 尖椒 jiānjiāo chǎo 苦瓜 kǔguā 很多 hěnduō rén dōu zuò cuò le 大厨 dàchú jiào 几个 jǐgè xiǎo 技巧 jìqiǎo 鲜香 xiānxiāng 好吃 hǎochī chāo 下饭 xiàfàn

    - Nhiều người đã nấu món mướp đắng xào ớt sai cách, đầu bếp sẽ hướng dẫn bạn một vài mẹo nhỏ, món mướp đắng xào sả ớt cực ngon.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 做小

Hình ảnh minh họa cho từ 做小

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 做小 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OJRK (人十口大)
    • Bảng mã:U+505A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao