Đọc nhanh: 做小 (tố tiểu). Ý nghĩa là: làm thiếp; làm bé; làm lẽ; vợ nhỏ. Ví dụ : - 把她娶过去做小。 Cưới cô ấy về làm bé.
Ý nghĩa của 做小 khi là Động từ
✪ làm thiếp; làm bé; làm lẽ; vợ nhỏ
当小老婆
- 把 她 娶 过去 做 小
- Cưới cô ấy về làm bé.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做小
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 初学 裁缝 , 先 做 点儿 小孩儿 衣服 练练手
- mới học may, trước tiên nên tập may quần áo trẻ con.
- 匪徒 把 小孩儿 劫去 做 人质
- Bọn cướp bắt cóc trẻ em làm con tin.
- 蚁 垤 ( 蚂蚁 做 窝 时 堆 在 穴口 的 小 土堆 )
- đống đất kiến đùn
- 小伙伴 们 一起 做 游戏
- Bạn bè chơi game cùng nhau.
- 我 觉得 让 小明 去 做 这件 事不太 保险
- Tôi thấy cho Tiểu Minh đi làm chuyện này không đáng tin lắm.
- 小华 做事 没有 分寸 , 往往 顾此失彼
- Tiểu Hoa làm việc không biết chừng mực, luôn được cái này lại mất cái kia
- 他 不屑 做 这种 小事
- Anh ấy không nghĩ việc này đáng để làm.
- 小明来 我家 做客
- Tiểu Minh đến nhà tôi làm khách.
- 开学 第一天 , 小强 第一个 兴致勃勃 地 做 了 自我介绍
- Ngày đầu tiên đến trường, Tiểu Cường là người đầu tiên hào hứng giới thiệu bản thân.
- 大人 都 做 不到 , 况 小孩
- Người lớn còn không làm được, huống hồ là trẻ con.
- 他 不 可能 做小受
- Anh ta không thể là một con chó cái.
- 这个 小女孩 不太 善于 做 加法
- Cô bé này không giỏi làm phép cộng.
- 他 谨小慎微 地 做事
- Anh ấy làm việc một cách cẩn thận tỉ mỉ.
- 我们 做事 应该 谨小慎微
- Chúng ta nên cẩn thận tỉ mỉ khi làm việc.
- 旋 做 了 个 小 玩具
- Làm tạm một món đồ chơi nhỏ.
- 我 曾经 做过 小学教师
- Tớ đã từng là một giáo viên tiểu học.
- 我 觉得 先 让 布 兰迪 做个 小 朋克
- Vì vậy, tôi nghĩ rằng Brandi có thể là người đầu tiên
- 尖椒 炒 苦瓜 很多 人 都 做 错 了 , 大厨 教 你 几个 小 技巧 , 鲜香 好吃 超 下饭
- Nhiều người đã nấu món mướp đắng xào ớt sai cách, đầu bếp sẽ hướng dẫn bạn một vài mẹo nhỏ, món mướp đắng xào sả ớt cực ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 做小
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 做小 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm做›
⺌›
⺍›
小›