假日 jiàrì

Từ hán việt: 【giá nhật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "假日" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giá nhật). Ý nghĩa là: ngày nghỉ. Ví dụ : - 。 Ngày nghỉ này tôi không làm việc.. - 。 Vào ngày nghỉ, tôi sẽ ngủ rất muộn.. - 。 Có nhiều người đi mua sắm vào ngày nghỉ.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 假日 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 假日 khi là Danh từ

ngày nghỉ

放假或休假的日子

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 假日 jiàrì 工作 gōngzuò

    - Ngày nghỉ này tôi không làm việc.

  • - 假日 jiàrì 我会 wǒhuì 睡得 shuìdé hěn wǎn

    - Vào ngày nghỉ, tôi sẽ ngủ rất muộn.

  • - 假日 jiàrì 购物 gòuwù de rén 很多 hěnduō

    - Có nhiều người đi mua sắm vào ngày nghỉ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假日

  • - 战斗 zhàndòu de 日月 rìyuè

    - những năm tháng đấu tranh.

  • - 吉尔伯特 jíěrbótè de 日记 rìjì zài

    - Tạp chí Gilbert đâu?

  • - zài 尼日利亚 nírìlìyà 从事 cóngshì 银行业 yínhángyè

    - Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.

  • - 亚瑟王 yàsèwáng gěi 格温 géwēn 维尔 wéiěr 王后 wánghòu de 生日礼物 shēngrìlǐwù

    - Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!

  • - 公休日 gōngxiūrì

    - ngày lễ; ngày nghỉ

  • - 军官 jūnguān 星期日 xīngqīrì 晚上 wǎnshang bào dào 销假 xiāojià

    - Vị sĩ quan đó đã báo cáo và kết thúc kỳ nghỉ vào buổi tối Chủ nhật.

  • - 要不是 yàobúshì 因为 yīnwèi 下雨 xiàyǔ 我们 wǒmen de 假日 jiàrì 一定 yídìng 过得 guòdé hěn 惬意 qièyì

    - Nếu không có mưa, chắc chắn kỳ nghỉ của chúng ta đã rất thoải mái.

  • - 这个 zhègè 假日 jiàrì 工作 gōngzuò

    - Ngày nghỉ này tôi không làm việc.

  • - 明天 míngtiān shì 假日 jiàrì 可以 kěyǐ 睡懒觉 shuìlǎnjué le

    - Ngày mai là ngày nghỉ, bạn có thể ngủ nướng rồi.

  • - 假日 jiàrì 购物 gòuwù de rén 很多 hěnduō

    - Có nhiều người đi mua sắm vào ngày nghỉ.

  • - 节假日 jiéjiàrì 照常 zhàocháng 应诊 yìngzhěn

    - ngày lễ tết cũng nhận điều trị bệnh như thường.

  • - 假日 jiàrì 我会 wǒhuì 睡得 shuìdé hěn wǎn

    - Vào ngày nghỉ, tôi sẽ ngủ rất muộn.

  • - 节假日 jiéjiàrì 外出 wàichū 打工 dǎgōng 挣些 zhēngxiē 活钱儿 huóqiánér

    - ngày lễ tết anh ấy hay đi làm việc, dành dụm được ít tiền mặt.

  • - 节假日 jiéjiàrì 之际 zhījì 人们 rénmen 出游 chūyóu

    - Vào dịp lễ, mọi người đi du lịch.

  • - 儿子 érzi 结了婚 jiélehūn 老人 lǎorén 分居 fēnjū 单过 dānguò le zhǐ zài 节假日 jiéjiàrì 回来 huílai

    - con trai cưới vợ, ra ở riêng, chỉ có ngày lễ mới về thăm.

  • - 节假日 jiéjiàrì de 活动 huódòng 照常进行 zhàochángjìnxíng

    - Các hoạt động trong ngày lễ vẫn diễn ra như bình thường.

  • - 旅游 lǚyóu 公司 gōngsī de 失误 shīwù 使 shǐ de 假日 jiàrì 泡汤 pàotāng le

    - Sai lầm của công ty du lịch đã làm cho kỳ nghỉ của tôi trở thành một ngày thất bại.

  • - 07 nián 越南政府 yuènánzhèngfǔ 更是 gèngshì xióng 王节 wángjié 法定 fǎdìng wèi 假日 jiàrì 全国 quánguó 人民 rénmín 休假 xiūjià 一天 yìtiān

    - Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày

  • - 节假日 jiéjiàrì 景区 jǐngqū de 游客 yóukè 流量 liúliàng 激增 jīzēng

    - Lượng khách du lịch ở khu du lịch tăng đột biến trong dịp lễ.

  • - bān zhuān de 日子 rìzi 不好过 bùhǎoguò

    - Cuộc sống làm việc vất vả không dễ dàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 假日

Hình ảnh minh họa cho từ 假日

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 假日 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎ , Jià , Xiá
    • Âm hán việt: Giá , Giả ,
    • Nét bút:ノ丨フ一丨一一フ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYE (人口卜水)
    • Bảng mã:U+5047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+0 nét)
    • Pinyin: Mì , Rì
    • Âm hán việt: Nhật , Nhựt
    • Nét bút:丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:A (日)
    • Bảng mã:U+65E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao