Đọc nhanh: 值日 (trị nhật). Ý nghĩa là: trực nhật; ngày trực. Ví dụ : - 值日生 học sinh trực nhật; người trực.. - 今天该谁值日? hôm nay đến ai trực?
Ý nghĩa của 值日 khi là Động từ
✪ trực nhật; ngày trực
在轮到负责的那一天执行任务
- 值日生
- học sinh trực nhật; người trực.
- 今天 该 谁 值日
- hôm nay đến ai trực?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 值日
- 国家 经济 日益 昌盛
- Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.
- 战斗 的 日月
- những năm tháng đấu tranh.
- 吉尔伯特 的 日记 在 哪
- Tạp chí Gilbert đâu?
- 那 是 华尔街日报
- Đó là Wall Street Journal.
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 公休日
- ngày lễ; ngày nghỉ
- 克日 动工
- ngày khởi công.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 百年 酿 价值 不菲
- Rượu trăm năm có giá cao.
- 日本 在 菲律宾 群岛 的 北面
- Nhật Bản nằm ở phía bắc của quần đảo Philippines.
- 英語 是 一種 日耳曼 語
- Tiếng Anh là một ngôn ngữ Đức.
- 今天 该 谁 值日
- hôm nay đến ai trực?
- 今天 轮到 我 值日
- Hôm nay tới phiên tôi trực nhật.
- 值日生
- học sinh trực nhật; người trực.
- 日本 一家 公司 同意 就 手表 不 精确 向 我们 赔偿 总价值 的 百分之四
- Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.
- 每日 由 一人 值班 , 十个 人 轮流 , 一个月 也 就 三个 轮次
- mỗi ngày một người trực ban, mười người luân phiên nhau, vậy mỗi tháng mỗi người trực ba lần.
- 值此 庆祝 国际 幸福 日 之际
- Nhân dịp kỷ niệm Ngày Quốc tế Hạnh phúc.
- 值得注意 的 是 我们 记住 的 那个 节日
- Đáng chú ý là một trong những chúng tôi nhớ
- 我们 每周 都 要 值日
- Chúng ta mỗi tuần đều phải trực nhật.
- 搬 砖 的 日子 不好过
- Cuộc sống làm việc vất vả không dễ dàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 值日
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 值日 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm值›
日›